- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 13/7/2032
- Ngày Âm Lịch: Canh Thân 7/6/2032
- Ngày Canh Thân tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý Ngày Bình Thường
- Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: canh thân
tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao dực
Tên ngày:
Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài.Kiêng cữ:
Những việc như chôn cất, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gã, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. Vì vậy, nếu quý bạn đang muốn tiến hành các việc trên thì nên chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiệnNgoại lệ:
- Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt. Tại Thìn Vượng Địa là tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức.
- Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới gả, dựng nhà, hay chôn cất.
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin)Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2032
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 1/7/2032 ngày Mậu Thân tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
1
24 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 2/7/2032 ngày Kỷ Dậu tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
2
25 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 3/7/2032 ngày Canh Tuất tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
3
26 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 4/7/2032 ngày Tân Hợi tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
4
27 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 5/7/2032 ngày Nhâm Tý tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
5
28 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 6/7/2032 ngày Quý Sửu tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
6
29 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 7/7/2032 ngày Giáp Dần tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
7
1/6 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 8/7/2032 ngày Ất Mão tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
8
2 Ất Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 9/7/2032 ngày Bính Thìn tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
9
3 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 10/7/2032 ngày Đinh Tỵ tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
10
4 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 11/7/2032 ngày Mậu Ngọ tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
11
5 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 12/7/2032 ngày Kỷ Mùi tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
12
6 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 13/7/2032 ngày Canh Thân tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
13
7 Canh Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 14/7/2032 ngày Tân Dậu tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
14
8 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 15/7/2032 ngày Nhâm Tuất tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
15
9 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 16/7/2032 ngày Quý Hợi tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
16
10 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 17/7/2032 ngày Giáp Tý tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
17
11 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 18/7/2032 ngày Ất Sửu tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
18
12 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 19/7/2032 ngày Bính Dần tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
19
13 Bính Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 20/7/2032 ngày Đinh Mão tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
20
14 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 21/7/2032 ngày Mậu Thìn tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
21
15 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 22/7/2032 ngày Kỷ Tỵ tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
22
16 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 23/7/2032 ngày Canh Ngọ tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
23
17 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 24/7/2032 ngày Tân Mùi tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
24
18 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 25/7/2032 ngày Nhâm Thân tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
25
19 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 26/7/2032 ngày Quý Dậu tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
26
20 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 27/7/2032 ngày Giáp Tuất tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
27
21 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 28/7/2032 ngày Ất Hợi tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
28
22 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 29/7/2032 ngày Bính Tý tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
29
23 Bính Tý -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 30/7/2032 ngày Đinh Sửu tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
30
24 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 31/7/2032 ngày Mậu Dần tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
31
25 Mậu Dần