- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 22/7/2032
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Tỵ 16/6/2032
- Ngày Kỷ Tỵ tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý Ngày Tốt
- Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: kỷ tỵ
tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu
Tên ngày:
Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.Kiêng cữ:
Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.Ngoại lệ:
Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.
Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Thiên thành: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là việc xuất hành Phúc Sao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú. Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Sao xấu
Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú. Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2032
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 1/7/2032 ngày Mậu Thân tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
1
24 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 2/7/2032 ngày Kỷ Dậu tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
2
25 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 3/7/2032 ngày Canh Tuất tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
3
26 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 4/7/2032 ngày Tân Hợi tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
4
27 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 5/7/2032 ngày Nhâm Tý tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
5
28 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 6/7/2032 ngày Quý Sửu tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
6
29 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 7/7/2032 ngày Giáp Dần tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
7
1/6 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 8/7/2032 ngày Ất Mão tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
8
2 Ất Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 9/7/2032 ngày Bính Thìn tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
9
3 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 10/7/2032 ngày Đinh Tỵ tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
10
4 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 11/7/2032 ngày Mậu Ngọ tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
11
5 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 12/7/2032 ngày Kỷ Mùi tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
12
6 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 13/7/2032 ngày Canh Thân tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
13
7 Canh Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 14/7/2032 ngày Tân Dậu tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
14
8 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 15/7/2032 ngày Nhâm Tuất tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
15
9 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 16/7/2032 ngày Quý Hợi tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
16
10 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 17/7/2032 ngày Giáp Tý tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
17
11 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 18/7/2032 ngày Ất Sửu tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
18
12 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 19/7/2032 ngày Bính Dần tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
19
13 Bính Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 20/7/2032 ngày Đinh Mão tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
20
14 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 21/7/2032 ngày Mậu Thìn tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
21
15 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 22/7/2032 ngày Kỷ Tỵ tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
22
16 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 23/7/2032 ngày Canh Ngọ tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
23
17 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 24/7/2032 ngày Tân Mùi tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
24
18 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 25/7/2032 ngày Nhâm Thân tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
25
19 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 26/7/2032 ngày Quý Dậu tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
26
20 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 27/7/2032 ngày Giáp Tuất tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
27
21 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 28/7/2032 ngày Ất Hợi tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
28
22 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 29/7/2032 ngày Bính Tý tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
29
23 Bính Tý -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 30/7/2032 ngày Đinh Sửu tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
30
24 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 31/7/2032 ngày Mậu Dần tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
31
25 Mậu Dần