- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 9/7/2032
- Ngày Âm Lịch: Bính Thìn 3/6/2032
- Ngày Bính Thìn tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý Ngày Xấu
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Dương công lụy: ...
Ngũ Hành
Ngày: bính thìn
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọvà Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
Tên ngày:
Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.Kiêng cữ:
Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.
- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.
- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc g
Sao xấu
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc g
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2032
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 1/7/2032 ngày Mậu Thân tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
1
24 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 2/7/2032 ngày Kỷ Dậu tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
2
25 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 3/7/2032 ngày Canh Tuất tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
3
26 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 4/7/2032 ngày Tân Hợi tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
4
27 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 5/7/2032 ngày Nhâm Tý tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
5
28 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 6/7/2032 ngày Quý Sửu tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
6
29 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 7/7/2032 ngày Giáp Dần tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
7
1/6 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 8/7/2032 ngày Ất Mão tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
8
2 Ất Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 9/7/2032 ngày Bính Thìn tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
9
3 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 10/7/2032 ngày Đinh Tỵ tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
10
4 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 11/7/2032 ngày Mậu Ngọ tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
11
5 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 12/7/2032 ngày Kỷ Mùi tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
12
6 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 13/7/2032 ngày Canh Thân tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
13
7 Canh Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 14/7/2032 ngày Tân Dậu tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
14
8 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 15/7/2032 ngày Nhâm Tuất tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
15
9 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 16/7/2032 ngày Quý Hợi tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
16
10 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 17/7/2032 ngày Giáp Tý tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
17
11 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 18/7/2032 ngày Ất Sửu tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
18
12 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 19/7/2032 ngày Bính Dần tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
19
13 Bính Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 20/7/2032 ngày Đinh Mão tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
20
14 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 21/7/2032 ngày Mậu Thìn tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
21
15 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 22/7/2032 ngày Kỷ Tỵ tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
22
16 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 23/7/2032 ngày Canh Ngọ tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
23
17 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 24/7/2032 ngày Tân Mùi tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
24
18 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 25/7/2032 ngày Nhâm Thân tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
25
19 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 26/7/2032 ngày Quý Dậu tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
26
20 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 27/7/2032 ngày Giáp Tuất tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
27
21 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 28/7/2032 ngày Ất Hợi tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
28
22 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 29/7/2032 ngày Bính Tý tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
29
23 Bính Tý -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 30/7/2032 ngày Đinh Sửu tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
30
24 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2032, Lịch âm 31/7/2032 ngày Mậu Dần tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý
31
25 Mậu Dần