- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 13/9/2036
- Ngày Âm Lịch: Quý Mùi 23/7/2036
- Ngày Quý Mùi tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn Ngày Tốt
- Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày: quý mùi
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao nữ
Tên ngày:
Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Hợp kết màn hay may áo.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cấtNgoại lệ:
Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.
- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.
Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành :Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức: tốt mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 1/9/2036 ngày Tân Mùi tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
1
11 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 2/9/2036 ngày Nhâm Thân tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
2
12 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 3/9/2036 ngày Quý Dậu tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
3
13 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 4/9/2036 ngày Giáp Tuất tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
4
14 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 5/9/2036 ngày Ất Hợi tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
5
15 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 6/9/2036 ngày Bính Tý tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
6
16 Bính Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 7/9/2036 ngày Đinh Sửu tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
7
17 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 8/9/2036 ngày Mậu Dần tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
8
18 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 9/9/2036 ngày Kỷ Mão tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
9
19 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 10/9/2036 ngày Canh Thìn tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
10
20 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 11/9/2036 ngày Tân Tỵ tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
11
21 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 12/9/2036 ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
12
22 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 13/9/2036 ngày Quý Mùi tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
13
23 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 14/9/2036 ngày Giáp Thân tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
14
24 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 15/9/2036 ngày Ất Dậu tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
15
25 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 16/9/2036 ngày Bính Tuất tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
16
26 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 17/9/2036 ngày Đinh Hợi tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
17
27 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 18/9/2036 ngày Mậu Tý tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
18
28 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 19/9/2036 ngày Kỷ Sửu tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
19
29 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 20/9/2036 ngày Canh Dần tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
20
1/8 Canh Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 21/9/2036 ngày Tân Mão tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
21
2 Tân Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 22/9/2036 ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
22
3 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 23/9/2036 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
23
4 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 24/9/2036 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
24
5 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 25/9/2036 ngày Ất Mùi tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
25
6 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 26/9/2036 ngày Bính Thân tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
26
7 Bính Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 27/9/2036 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
27
8 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 28/9/2036 ngày Mậu Tuất tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
28
9 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 29/9/2036 ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
29
10 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 30/9/2036 ngày Canh Tý tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
30
11 Canh Tý