- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 22/9/2036
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Thìn 3/8/2036
- Ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: nhâm thìn
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao tất
Tên ngày:
Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .Kiêng cữ:
việc đi thuyềnNgoại lệ:
- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.
Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Xuất hành đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng
Sao xấu
Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 1/9/2036 ngày Tân Mùi tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
1
11 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 2/9/2036 ngày Nhâm Thân tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
2
12 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 3/9/2036 ngày Quý Dậu tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
3
13 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 4/9/2036 ngày Giáp Tuất tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
4
14 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 5/9/2036 ngày Ất Hợi tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
5
15 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 6/9/2036 ngày Bính Tý tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
6
16 Bính Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 7/9/2036 ngày Đinh Sửu tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
7
17 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 8/9/2036 ngày Mậu Dần tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
8
18 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 9/9/2036 ngày Kỷ Mão tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
9
19 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 10/9/2036 ngày Canh Thìn tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
10
20 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 11/9/2036 ngày Tân Tỵ tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
11
21 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 12/9/2036 ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
12
22 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 13/9/2036 ngày Quý Mùi tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
13
23 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 14/9/2036 ngày Giáp Thân tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
14
24 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 15/9/2036 ngày Ất Dậu tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
15
25 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 16/9/2036 ngày Bính Tuất tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
16
26 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 17/9/2036 ngày Đinh Hợi tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
17
27 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 18/9/2036 ngày Mậu Tý tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
18
28 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 19/9/2036 ngày Kỷ Sửu tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
19
29 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 20/9/2036 ngày Canh Dần tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
20
1/8 Canh Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 21/9/2036 ngày Tân Mão tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
21
2 Tân Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 22/9/2036 ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
22
3 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 23/9/2036 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
23
4 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 24/9/2036 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
24
5 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 25/9/2036 ngày Ất Mùi tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
25
6 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 26/9/2036 ngày Bính Thân tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
26
7 Bính Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 27/9/2036 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
27
8 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 28/9/2036 ngày Mậu Tuất tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
28
9 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 29/9/2036 ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
29
10 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 30/9/2036 ngày Canh Tý tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
30
11 Canh Tý