- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 24/9/2036
- Ngày Âm Lịch: Giáp Ngọ 5/8/2036
- Ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày: giáp ngọ
tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Mậu Tý và Nhâm Tý.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao sâm
Tên ngày:
Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: dựng cửa trổ cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền.Kiêng cữ:
Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc cưới gả được trăm điềm tốt quý bạn nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.
- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo
Sao xấu
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 1/9/2036 ngày Tân Mùi tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
1
11 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 2/9/2036 ngày Nhâm Thân tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
2
12 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 3/9/2036 ngày Quý Dậu tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
3
13 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 4/9/2036 ngày Giáp Tuất tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
4
14 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 5/9/2036 ngày Ất Hợi tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
5
15 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 6/9/2036 ngày Bính Tý tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
6
16 Bính Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 7/9/2036 ngày Đinh Sửu tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
7
17 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 8/9/2036 ngày Mậu Dần tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
8
18 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 9/9/2036 ngày Kỷ Mão tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
9
19 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 10/9/2036 ngày Canh Thìn tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
10
20 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 11/9/2036 ngày Tân Tỵ tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
11
21 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 12/9/2036 ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
12
22 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 13/9/2036 ngày Quý Mùi tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
13
23 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 14/9/2036 ngày Giáp Thân tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
14
24 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 15/9/2036 ngày Ất Dậu tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
15
25 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 16/9/2036 ngày Bính Tuất tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
16
26 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 17/9/2036 ngày Đinh Hợi tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
17
27 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 18/9/2036 ngày Mậu Tý tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
18
28 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 19/9/2036 ngày Kỷ Sửu tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
19
29 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 20/9/2036 ngày Canh Dần tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
20
1/8 Canh Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 21/9/2036 ngày Tân Mão tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
21
2 Tân Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 22/9/2036 ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
22
3 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 23/9/2036 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
23
4 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 24/9/2036 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
24
5 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 25/9/2036 ngày Ất Mùi tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
25
6 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 26/9/2036 ngày Bính Thân tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
26
7 Bính Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 27/9/2036 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
27
8 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 28/9/2036 ngày Mậu Tuất tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
28
9 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 29/9/2036 ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
29
10 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2036, Lịch âm 30/9/2036 ngày Canh Tý tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn
30
11 Canh Tý