- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 14/12/2032
- Ngày Âm Lịch: Giáp Ngọ 12/11/2032
- Ngày Giáp Ngọ tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý Ngày Xấu
- Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: giáp ngọ
tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Mậu Tý và Nhâm Tý.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Tên ngày:
Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.Kiêng cữ:
Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải cữ.Ngoại lệ:
- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).
Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất.
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin)Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Phi Ma sát (T
Sao xấu
Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Phi Ma sát (T
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2032
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 1/12/2032 ngày Tân Tỵ tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
1
29 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 2/12/2032 ngày Nhâm Ngọ tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
2
30 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 3/12/2032 ngày Quý Mùi tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
3
1/11 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 4/12/2032 ngày Giáp Thân tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
4
2 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 5/12/2032 ngày Ất Dậu tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
5
3 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 6/12/2032 ngày Bính Tuất tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
6
4 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 7/12/2032 ngày Đinh Hợi tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
7
5 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 8/12/2032 ngày Mậu Tý tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
8
6 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 9/12/2032 ngày Kỷ Sửu tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
9
7 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 10/12/2032 ngày Canh Dần tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
10
8 Canh Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 11/12/2032 ngày Tân Mão tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
11
9 Tân Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 12/12/2032 ngày Nhâm Thìn tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
12
10 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 13/12/2032 ngày Quý Tỵ tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
13
11 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 14/12/2032 ngày Giáp Ngọ tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
14
12 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 15/12/2032 ngày Ất Mùi tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
15
13 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 16/12/2032 ngày Bính Thân tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
16
14 Bính Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 17/12/2032 ngày Đinh Dậu tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
17
15 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 18/12/2032 ngày Mậu Tuất tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
18
16 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 19/12/2032 ngày Kỷ Hợi tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
19
17 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 20/12/2032 ngày Canh Tý tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
20
18 Canh Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 21/12/2032 ngày Tân Sửu tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
21
19 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 22/12/2032 ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
22
20 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 23/12/2032 ngày Quý Mão tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
23
21 Quý Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 24/12/2032 ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
24
22 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 25/12/2032 ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
25
23 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 26/12/2032 ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
26
24 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 27/12/2032 ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
27
25 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 28/12/2032 ngày Mậu Thân tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
28
26 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 29/12/2032 ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
29
27 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 30/12/2032 ngày Canh Tuất tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
30
28 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 31/12/2032 ngày Tân Hợi tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
31
29 Tân Hợi