- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 21/12/2032
- Ngày Âm Lịch: Tân Sửu 19/11/2032
- Ngày Tân Sửu tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: tân sửu
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao chủy
Tên ngày:
Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữNgoại lệ:
- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).
- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.
Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương m Đức: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Sao xấu
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2032
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 1/12/2032 ngày Tân Tỵ tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
1
29 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 2/12/2032 ngày Nhâm Ngọ tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
2
30 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 3/12/2032 ngày Quý Mùi tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
3
1/11 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 4/12/2032 ngày Giáp Thân tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
4
2 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 5/12/2032 ngày Ất Dậu tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
5
3 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 6/12/2032 ngày Bính Tuất tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
6
4 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 7/12/2032 ngày Đinh Hợi tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
7
5 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 8/12/2032 ngày Mậu Tý tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
8
6 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 9/12/2032 ngày Kỷ Sửu tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
9
7 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 10/12/2032 ngày Canh Dần tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
10
8 Canh Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 11/12/2032 ngày Tân Mão tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
11
9 Tân Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 12/12/2032 ngày Nhâm Thìn tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
12
10 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 13/12/2032 ngày Quý Tỵ tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
13
11 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 14/12/2032 ngày Giáp Ngọ tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
14
12 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 15/12/2032 ngày Ất Mùi tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
15
13 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 16/12/2032 ngày Bính Thân tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
16
14 Bính Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 17/12/2032 ngày Đinh Dậu tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
17
15 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 18/12/2032 ngày Mậu Tuất tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
18
16 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 19/12/2032 ngày Kỷ Hợi tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
19
17 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 20/12/2032 ngày Canh Tý tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
20
18 Canh Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 21/12/2032 ngày Tân Sửu tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
21
19 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 22/12/2032 ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
22
20 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 23/12/2032 ngày Quý Mão tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
23
21 Quý Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 24/12/2032 ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
24
22 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 25/12/2032 ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
25
23 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 26/12/2032 ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
26
24 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 27/12/2032 ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
27
25 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 28/12/2032 ngày Mậu Thân tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
28
26 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 29/12/2032 ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
29
27 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 30/12/2032 ngày Canh Tuất tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
30
28 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 31/12/2032 ngày Tân Hợi tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
31
29 Tân Hợi