- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 16/12/2032
- Ngày Âm Lịch: Bính Thân 14/11/2032
- Ngày Bính Thân tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý Ngày Xấu
- Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày: bính thân
tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao khuê
Tên ngày:
Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.Kiêng cữ:
Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.
- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng
Sao xấu
Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2032
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 1/12/2032 ngày Tân Tỵ tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
1
29 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 2/12/2032 ngày Nhâm Ngọ tháng Tân Hợi năm Nhâm Tý
2
30 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 3/12/2032 ngày Quý Mùi tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
3
1/11 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 4/12/2032 ngày Giáp Thân tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
4
2 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 5/12/2032 ngày Ất Dậu tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
5
3 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 6/12/2032 ngày Bính Tuất tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
6
4 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 7/12/2032 ngày Đinh Hợi tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
7
5 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 8/12/2032 ngày Mậu Tý tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
8
6 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 9/12/2032 ngày Kỷ Sửu tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
9
7 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 10/12/2032 ngày Canh Dần tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
10
8 Canh Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 11/12/2032 ngày Tân Mão tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
11
9 Tân Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 12/12/2032 ngày Nhâm Thìn tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
12
10 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 13/12/2032 ngày Quý Tỵ tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
13
11 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 14/12/2032 ngày Giáp Ngọ tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
14
12 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 15/12/2032 ngày Ất Mùi tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
15
13 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 16/12/2032 ngày Bính Thân tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
16
14 Bính Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 17/12/2032 ngày Đinh Dậu tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
17
15 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 18/12/2032 ngày Mậu Tuất tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
18
16 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 19/12/2032 ngày Kỷ Hợi tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
19
17 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 20/12/2032 ngày Canh Tý tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
20
18 Canh Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 21/12/2032 ngày Tân Sửu tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
21
19 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 22/12/2032 ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
22
20 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 23/12/2032 ngày Quý Mão tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
23
21 Quý Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 24/12/2032 ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
24
22 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 25/12/2032 ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
25
23 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 26/12/2032 ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
26
24 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 27/12/2032 ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
27
25 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 28/12/2032 ngày Mậu Thân tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
28
26 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 29/12/2032 ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
29
27 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 30/12/2032 ngày Canh Tuất tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
30
28 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2032, Lịch âm 31/12/2032 ngày Tân Hợi tháng Nhâm Tý năm Nhâm Tý
31
29 Tân Hợi