- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 14/12/2033
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Hợi 23/11/2033
- Ngày Kỷ Hợi tháng Giáp Tý năm Quý Sửu Ngày Xấu
- Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: kỷ hợi
tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Quý Tỵ và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao bích
Tên ngày:
Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4Nên làm:
Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn.Kiêng cữ:
Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.Ngoại lệ:
- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).
- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.
Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2033
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 1/12/2033 ngày Bính Tuất tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
1
10 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 2/12/2033 ngày Đinh Hợi tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
2
11 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 3/12/2033 ngày Mậu Tý tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
3
12 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 4/12/2033 ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
4
13 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 5/12/2033 ngày Canh Dần tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
5
14 Canh Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 6/12/2033 ngày Tân Mão tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
6
15 Tân Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 7/12/2033 ngày Nhâm Thìn tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
7
16 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 8/12/2033 ngày Quý Tỵ tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
8
17 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 9/12/2033 ngày Giáp Ngọ tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
9
18 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 10/12/2033 ngày Ất Mùi tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
10
19 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 11/12/2033 ngày Bính Thân tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
11
20 Bính Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 12/12/2033 ngày Đinh Dậu tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
12
21 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 13/12/2033 ngày Mậu Tuất tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
13
22 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 14/12/2033 ngày Kỷ Hợi tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
14
23 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 15/12/2033 ngày Canh Tý tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
15
24 Canh Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 16/12/2033 ngày Tân Sửu tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
16
25 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 17/12/2033 ngày Nhâm Dần tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
17
26 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 18/12/2033 ngày Quý Mão tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
18
27 Quý Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 19/12/2033 ngày Giáp Thìn tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
19
28 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 20/12/2033 ngày Ất Tỵ tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
20
29 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 21/12/2033 ngày Bính Ngọ tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
21
30 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 22/12/2033 ngày Đinh Mùi tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
22
1/11 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 23/12/2033 ngày Mậu Thân tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
23
2 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 24/12/2033 ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
24
3 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 25/12/2033 ngày Canh Tuất tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
25
4 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 26/12/2033 ngày Tân Hợi tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
26
5 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 27/12/2033 ngày Nhâm Tý tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
27
6 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 28/12/2033 ngày Quý Sửu tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
28
7 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 29/12/2033 ngày Giáp Dần tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
29
8 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 30/12/2033 ngày Ất Mão tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
30
9 Ất Mão -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 31/12/2033 ngày Bính Thìn tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
31
10 Bính Thìn