- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 16/12/2033
- Ngày Âm Lịch: Tân Sửu 25/11/2033
- Ngày Tân Sửu tháng Giáp Tý năm Quý Sửu Ngày Tốt
- Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: tân sửu
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
Tên ngày:
Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.Kiêng cữ:
Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.Ngoại lệ:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương m Đức: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Sao xấu
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2033
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 1/12/2033 ngày Bính Tuất tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
1
10 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 2/12/2033 ngày Đinh Hợi tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
2
11 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 3/12/2033 ngày Mậu Tý tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
3
12 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 4/12/2033 ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
4
13 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 5/12/2033 ngày Canh Dần tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
5
14 Canh Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 6/12/2033 ngày Tân Mão tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
6
15 Tân Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 7/12/2033 ngày Nhâm Thìn tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
7
16 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 8/12/2033 ngày Quý Tỵ tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
8
17 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 9/12/2033 ngày Giáp Ngọ tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
9
18 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 10/12/2033 ngày Ất Mùi tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
10
19 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 11/12/2033 ngày Bính Thân tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
11
20 Bính Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 12/12/2033 ngày Đinh Dậu tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
12
21 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 13/12/2033 ngày Mậu Tuất tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
13
22 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 14/12/2033 ngày Kỷ Hợi tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
14
23 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 15/12/2033 ngày Canh Tý tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
15
24 Canh Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 16/12/2033 ngày Tân Sửu tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
16
25 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 17/12/2033 ngày Nhâm Dần tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
17
26 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 18/12/2033 ngày Quý Mão tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
18
27 Quý Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 19/12/2033 ngày Giáp Thìn tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
19
28 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 20/12/2033 ngày Ất Tỵ tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
20
29 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 21/12/2033 ngày Bính Ngọ tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
21
30 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 22/12/2033 ngày Đinh Mùi tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
22
1/11 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 23/12/2033 ngày Mậu Thân tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
23
2 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 24/12/2033 ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
24
3 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 25/12/2033 ngày Canh Tuất tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
25
4 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 26/12/2033 ngày Tân Hợi tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
26
5 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 27/12/2033 ngày Nhâm Tý tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
27
6 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 28/12/2033 ngày Quý Sửu tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
28
7 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 29/12/2033 ngày Giáp Dần tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
29
8 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 30/12/2033 ngày Ất Mão tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
30
9 Ất Mão -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2033, Lịch âm 31/12/2033 ngày Bính Thìn tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
31
10 Bính Thìn