- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 14/3/2024
- Ngày Âm Lịch: Đinh Sửu 5/2/2024
- Ngày Đinh Sửu tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn Ngày Xấu
- Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: đinh sửu
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu
Tên ngày:
Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.Kiêng cữ:
Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.Ngoại lệ:
Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.
Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2024
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 1/3/2024 ngày Giáp Tý tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
1
21 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 2/3/2024 ngày Ất Sửu tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
2
22 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 3/3/2024 ngày Bính Dần tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
3
23 Bính Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 4/3/2024 ngày Đinh Mão tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
4
24 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 5/3/2024 ngày Mậu Thìn tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
5
25 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 6/3/2024 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
6
26 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 7/3/2024 ngày Canh Ngọ tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
7
27 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 8/3/2024 ngày Tân Mùi tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
8
28 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 9/3/2024 ngày Nhâm Thân tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
9
29 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 10/3/2024 ngày Quý Dậu tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
10
1/2 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 11/3/2024 ngày Giáp Tuất tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
11
2 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 12/3/2024 ngày Ất Hợi tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
12
3 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 13/3/2024 ngày Bính Tý tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
13
4 Bính Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 14/3/2024 ngày Đinh Sửu tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
14
5 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 15/3/2024 ngày Mậu Dần tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
15
6 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 16/3/2024 ngày Kỷ Mão tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
16
7 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 17/3/2024 ngày Canh Thìn tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
17
8 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 18/3/2024 ngày Tân Tỵ tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
18
9 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 19/3/2024 ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
19
10 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 20/3/2024 ngày Quý Mùi tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
20
11 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 21/3/2024 ngày Giáp Thân tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
21
12 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 22/3/2024 ngày Ất Dậu tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
22
13 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 23/3/2024 ngày Bính Tuất tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
23
14 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 24/3/2024 ngày Đinh Hợi tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
24
15 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 25/3/2024 ngày Mậu Tý tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
25
16 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 26/3/2024 ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
26
17 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 27/3/2024 ngày Canh Dần tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
27
18 Canh Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 28/3/2024 ngày Tân Mão tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
28
19 Tân Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 29/3/2024 ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
29
20 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 30/3/2024 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
30
21 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 31/3/2024 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
31
22 Giáp Ngọ