- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 29/3/2024
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Thìn 20/2/2024
- Ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn Ngày Xấu
- Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: nhâm thìn
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
Tên ngày:
Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.Kiêng cữ:
Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.
- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.
- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
U vi tinh: Tốt cho mọi việcSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Sao xấu
Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2024
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 1/3/2024 ngày Giáp Tý tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
1
21 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 2/3/2024 ngày Ất Sửu tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
2
22 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 3/3/2024 ngày Bính Dần tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
3
23 Bính Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 4/3/2024 ngày Đinh Mão tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
4
24 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 5/3/2024 ngày Mậu Thìn tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
5
25 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 6/3/2024 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
6
26 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 7/3/2024 ngày Canh Ngọ tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
7
27 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 8/3/2024 ngày Tân Mùi tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
8
28 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 9/3/2024 ngày Nhâm Thân tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
9
29 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 10/3/2024 ngày Quý Dậu tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
10
1/2 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 11/3/2024 ngày Giáp Tuất tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
11
2 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 12/3/2024 ngày Ất Hợi tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
12
3 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 13/3/2024 ngày Bính Tý tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
13
4 Bính Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 14/3/2024 ngày Đinh Sửu tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
14
5 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 15/3/2024 ngày Mậu Dần tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
15
6 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 16/3/2024 ngày Kỷ Mão tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
16
7 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 17/3/2024 ngày Canh Thìn tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
17
8 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 18/3/2024 ngày Tân Tỵ tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
18
9 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 19/3/2024 ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
19
10 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 20/3/2024 ngày Quý Mùi tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
20
11 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 21/3/2024 ngày Giáp Thân tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
21
12 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 22/3/2024 ngày Ất Dậu tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
22
13 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 23/3/2024 ngày Bính Tuất tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
23
14 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 24/3/2024 ngày Đinh Hợi tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
24
15 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 25/3/2024 ngày Mậu Tý tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
25
16 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 26/3/2024 ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
26
17 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 27/3/2024 ngày Canh Dần tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
27
18 Canh Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 28/3/2024 ngày Tân Mão tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
28
19 Tân Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 29/3/2024 ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
29
20 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 30/3/2024 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
30
21 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 31/3/2024 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
31
22 Giáp Ngọ