- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 9/3/2024
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Thân 29/1/2024
- Ngày Nhâm Thân tháng Bính Dần năm Giáp Thìn Ngày Tốt
- Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: nhâm thân
tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Bính Dần và Canh Dần.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
Tên ngày:
Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.Kiêng cữ:
Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiệnNgoại lệ:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành DịchSao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an táng Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc
Sao xấu
Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an táng Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2024
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 1/3/2024 ngày Giáp Tý tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
1
21 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 2/3/2024 ngày Ất Sửu tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
2
22 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 3/3/2024 ngày Bính Dần tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
3
23 Bính Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 4/3/2024 ngày Đinh Mão tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
4
24 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 5/3/2024 ngày Mậu Thìn tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
5
25 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 6/3/2024 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
6
26 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 7/3/2024 ngày Canh Ngọ tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
7
27 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 8/3/2024 ngày Tân Mùi tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
8
28 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 9/3/2024 ngày Nhâm Thân tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
9
29 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 10/3/2024 ngày Quý Dậu tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
10
1/2 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 11/3/2024 ngày Giáp Tuất tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
11
2 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 12/3/2024 ngày Ất Hợi tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
12
3 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 13/3/2024 ngày Bính Tý tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
13
4 Bính Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 14/3/2024 ngày Đinh Sửu tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
14
5 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 15/3/2024 ngày Mậu Dần tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
15
6 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 16/3/2024 ngày Kỷ Mão tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
16
7 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 17/3/2024 ngày Canh Thìn tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
17
8 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 18/3/2024 ngày Tân Tỵ tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
18
9 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 19/3/2024 ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
19
10 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 20/3/2024 ngày Quý Mùi tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
20
11 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 21/3/2024 ngày Giáp Thân tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
21
12 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 22/3/2024 ngày Ất Dậu tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
22
13 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 23/3/2024 ngày Bính Tuất tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
23
14 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 24/3/2024 ngày Đinh Hợi tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
24
15 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 25/3/2024 ngày Mậu Tý tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
25
16 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 26/3/2024 ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
26
17 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 27/3/2024 ngày Canh Dần tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
27
18 Canh Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 28/3/2024 ngày Tân Mão tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
28
19 Tân Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 29/3/2024 ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
29
20 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 30/3/2024 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
30
21 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2024, Lịch âm 31/3/2024 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
31
22 Giáp Ngọ