- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 14/7/2029
- Ngày Âm Lịch: Ất Tỵ 4/6/2029
- Ngày Ất Tỵ tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu Ngày Bình Thường
- Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: ất tỵ
tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao liễu
Tên ngày:
-Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Không có bất kỳ việc chi hạp với Sao Liễu.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gìNgoại lệ:
- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.
- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Thiên thành: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là việc xuất hành Phúc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú. Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Sao xấu
Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú. Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2029
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 1/7/2029 ngày Nhâm Thìn tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
1
20 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 2/7/2029 ngày Quý Tỵ tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
2
21 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 3/7/2029 ngày Giáp Ngọ tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
3
22 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 4/7/2029 ngày Ất Mùi tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
4
23 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 5/7/2029 ngày Bính Thân tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
5
24 Bính Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 6/7/2029 ngày Đinh Dậu tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
6
25 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 7/7/2029 ngày Mậu Tuất tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
7
26 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 8/7/2029 ngày Kỷ Hợi tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
8
27 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 9/7/2029 ngày Canh Tý tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
9
28 Canh Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 10/7/2029 ngày Tân Sửu tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
10
29 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 11/7/2029 ngày Nhâm Dần tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
11
1/6 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 12/7/2029 ngày Quý Mão tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
12
2 Quý Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 13/7/2029 ngày Giáp Thìn tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
13
3 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 14/7/2029 ngày Ất Tỵ tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
14
4 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 15/7/2029 ngày Bính Ngọ tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
15
5 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 16/7/2029 ngày Đinh Mùi tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
16
6 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 17/7/2029 ngày Mậu Thân tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
17
7 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 18/7/2029 ngày Kỷ Dậu tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
18
8 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 19/7/2029 ngày Canh Tuất tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
19
9 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 20/7/2029 ngày Tân Hợi tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
20
10 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 21/7/2029 ngày Nhâm Tý tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
21
11 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 22/7/2029 ngày Quý Sửu tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
22
12 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 23/7/2029 ngày Giáp Dần tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
23
13 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 24/7/2029 ngày Ất Mão tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
24
14 Ất Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 25/7/2029 ngày Bính Thìn tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
25
15 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 26/7/2029 ngày Đinh Tỵ tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
26
16 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 27/7/2029 ngày Mậu Ngọ tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
27
17 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 28/7/2029 ngày Kỷ Mùi tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
28
18 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 29/7/2029 ngày Canh Thân tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
29
19 Canh Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 30/7/2029 ngày Tân Dậu tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
30
20 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 31/7/2029 ngày Nhâm Tuất tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
31
21 Nhâm Tuất