- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 2/7/2029
- Ngày Âm Lịch: Quý Tỵ 21/5/2029
- Ngày Quý Tỵ tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: quý tỵ
tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao nguy
Tên ngày:
Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.Kiêng cữ:
Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.
- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.
Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Du họa: Kiêng việc làm nhà, hay sửa chữa cửa Huyết chí: Kiêng kỵ châm cứu, việc mổ hoạn vật nuôi
Sao xấu
Du họa: Kiêng việc làm nhà, hay sửa chữa cửa Huyết chí: Kiêng kỵ châm cứu, việc mổ hoạn vật nuôi
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2029
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 1/7/2029 ngày Nhâm Thìn tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
1
20 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 2/7/2029 ngày Quý Tỵ tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
2
21 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 3/7/2029 ngày Giáp Ngọ tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
3
22 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 4/7/2029 ngày Ất Mùi tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
4
23 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 5/7/2029 ngày Bính Thân tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
5
24 Bính Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 6/7/2029 ngày Đinh Dậu tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
6
25 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 7/7/2029 ngày Mậu Tuất tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
7
26 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 8/7/2029 ngày Kỷ Hợi tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
8
27 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 9/7/2029 ngày Canh Tý tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
9
28 Canh Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 10/7/2029 ngày Tân Sửu tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
10
29 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 11/7/2029 ngày Nhâm Dần tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
11
1/6 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 12/7/2029 ngày Quý Mão tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
12
2 Quý Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 13/7/2029 ngày Giáp Thìn tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
13
3 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 14/7/2029 ngày Ất Tỵ tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
14
4 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 15/7/2029 ngày Bính Ngọ tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
15
5 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 16/7/2029 ngày Đinh Mùi tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
16
6 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 17/7/2029 ngày Mậu Thân tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
17
7 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 18/7/2029 ngày Kỷ Dậu tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
18
8 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 19/7/2029 ngày Canh Tuất tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
19
9 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 20/7/2029 ngày Tân Hợi tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
20
10 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 21/7/2029 ngày Nhâm Tý tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
21
11 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 22/7/2029 ngày Quý Sửu tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
22
12 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 23/7/2029 ngày Giáp Dần tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
23
13 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 24/7/2029 ngày Ất Mão tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
24
14 Ất Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 25/7/2029 ngày Bính Thìn tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
25
15 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 26/7/2029 ngày Đinh Tỵ tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
26
16 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 27/7/2029 ngày Mậu Ngọ tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
27
17 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 28/7/2029 ngày Kỷ Mùi tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
28
18 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 29/7/2029 ngày Canh Thân tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
29
19 Canh Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 30/7/2029 ngày Tân Dậu tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
30
20 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 31/7/2029 ngày Nhâm Tuất tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
31
21 Nhâm Tuất