- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 6/7/2029
- Ngày Âm Lịch: Đinh Dậu 25/5/2029
- Ngày Đinh Dậu tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu Ngày Tốt
- Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: đinh dậu
tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Tân Mão và Quý Mão.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
Tên ngày:
Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.Kiêng cữ:
Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.Ngoại lệ:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Bất Tương: Tốt cho việc cưới. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần các
Sao xấu
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần các
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2029
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 1/7/2029 ngày Nhâm Thìn tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
1
20 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 2/7/2029 ngày Quý Tỵ tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
2
21 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 3/7/2029 ngày Giáp Ngọ tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
3
22 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 4/7/2029 ngày Ất Mùi tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
4
23 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 5/7/2029 ngày Bính Thân tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
5
24 Bính Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 6/7/2029 ngày Đinh Dậu tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
6
25 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 7/7/2029 ngày Mậu Tuất tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
7
26 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 8/7/2029 ngày Kỷ Hợi tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
8
27 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 9/7/2029 ngày Canh Tý tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
9
28 Canh Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 10/7/2029 ngày Tân Sửu tháng Canh Ngọ năm Kỷ Dậu
10
29 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 11/7/2029 ngày Nhâm Dần tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
11
1/6 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 12/7/2029 ngày Quý Mão tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
12
2 Quý Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 13/7/2029 ngày Giáp Thìn tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
13
3 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 14/7/2029 ngày Ất Tỵ tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
14
4 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 15/7/2029 ngày Bính Ngọ tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
15
5 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 16/7/2029 ngày Đinh Mùi tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
16
6 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 17/7/2029 ngày Mậu Thân tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
17
7 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 18/7/2029 ngày Kỷ Dậu tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
18
8 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 19/7/2029 ngày Canh Tuất tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
19
9 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 20/7/2029 ngày Tân Hợi tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
20
10 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 21/7/2029 ngày Nhâm Tý tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
21
11 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 22/7/2029 ngày Quý Sửu tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
22
12 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 23/7/2029 ngày Giáp Dần tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
23
13 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 24/7/2029 ngày Ất Mão tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
24
14 Ất Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 25/7/2029 ngày Bính Thìn tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
25
15 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 26/7/2029 ngày Đinh Tỵ tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
26
16 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 27/7/2029 ngày Mậu Ngọ tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
27
17 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 28/7/2029 ngày Kỷ Mùi tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
28
18 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 29/7/2029 ngày Canh Thân tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
29
19 Canh Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 30/7/2029 ngày Tân Dậu tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
30
20 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2029, Lịch âm 31/7/2029 ngày Nhâm Tuất tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
31
21 Nhâm Tuất