- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 15/1/2036
- Ngày Âm Lịch: Tân Tỵ 18/12/2035
- Ngày Tân Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão Ngày Tốt
- Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: tân tỵ
tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao chủy
Tên ngày:
Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữNgoại lệ:
- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).
- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.
Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Sao xấu
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 1/1/2036 ngày Đinh Mão tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
1
4 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 2/1/2036 ngày Mậu Thìn tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
2
5 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 3/1/2036 ngày Kỷ Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
3
6 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 4/1/2036 ngày Canh Ngọ tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
4
7 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 5/1/2036 ngày Tân Mùi tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
5
8 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 6/1/2036 ngày Nhâm Thân tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
6
9 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 7/1/2036 ngày Quý Dậu tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
7
10 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 8/1/2036 ngày Giáp Tuất tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
8
11 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 9/1/2036 ngày Ất Hợi tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
9
12 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 10/1/2036 ngày Bính Tý tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
10
13 Bính Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 11/1/2036 ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
11
14 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 12/1/2036 ngày Mậu Dần tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
12
15 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 13/1/2036 ngày Kỷ Mão tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
13
16 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 14/1/2036 ngày Canh Thìn tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
14
17 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 15/1/2036 ngày Tân Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
15
18 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 16/1/2036 ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
16
19 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 17/1/2036 ngày Quý Mùi tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
17
20 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 18/1/2036 ngày Giáp Thân tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
18
21 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 19/1/2036 ngày Ất Dậu tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
19
22 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 20/1/2036 ngày Bính Tuất tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
20
23 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 21/1/2036 ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
21
24 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 22/1/2036 ngày Mậu Tý tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
22
25 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 23/1/2036 ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
23
26 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 24/1/2036 ngày Canh Dần tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
24
27 Canh Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 25/1/2036 ngày Tân Mão tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
25
28 Tân Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 26/1/2036 ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
26
29 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 27/1/2036 ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
27
30 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 28/1/2036 ngày Giáp Ngọ tháng Canh Dần năm Bính Thìn
28
1/1 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 29/1/2036 ngày Ất Mùi tháng Canh Dần năm Bính Thìn
29
2 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 30/1/2036 ngày Bính Thân tháng Canh Dần năm Bính Thìn
30
3 Bính Thân -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 31/1/2036 ngày Đinh Dậu tháng Canh Dần năm Bính Thìn
31
4 Đinh Dậu