- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 9/1/2036
- Ngày Âm Lịch: Ất Hợi 12/12/2035
- Ngày Ất Hợi tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão Ngày Tốt
- Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: ất hợi
tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Kỷ Tỵ và Tân Tỵ.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao bích
Tên ngày:
Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4Nên làm:
Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn.Kiêng cữ:
Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.Ngoại lệ:
- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).
- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.
Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dSao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo
Sao xấu
Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 1/1/2036 ngày Đinh Mão tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
1
4 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 2/1/2036 ngày Mậu Thìn tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
2
5 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 3/1/2036 ngày Kỷ Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
3
6 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 4/1/2036 ngày Canh Ngọ tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
4
7 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 5/1/2036 ngày Tân Mùi tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
5
8 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 6/1/2036 ngày Nhâm Thân tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
6
9 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 7/1/2036 ngày Quý Dậu tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
7
10 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 8/1/2036 ngày Giáp Tuất tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
8
11 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 9/1/2036 ngày Ất Hợi tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
9
12 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 10/1/2036 ngày Bính Tý tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
10
13 Bính Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 11/1/2036 ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
11
14 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 12/1/2036 ngày Mậu Dần tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
12
15 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 13/1/2036 ngày Kỷ Mão tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
13
16 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 14/1/2036 ngày Canh Thìn tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
14
17 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 15/1/2036 ngày Tân Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
15
18 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 16/1/2036 ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
16
19 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 17/1/2036 ngày Quý Mùi tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
17
20 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 18/1/2036 ngày Giáp Thân tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
18
21 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 19/1/2036 ngày Ất Dậu tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
19
22 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 20/1/2036 ngày Bính Tuất tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
20
23 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 21/1/2036 ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
21
24 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 22/1/2036 ngày Mậu Tý tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
22
25 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 23/1/2036 ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
23
26 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 24/1/2036 ngày Canh Dần tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
24
27 Canh Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 25/1/2036 ngày Tân Mão tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
25
28 Tân Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 26/1/2036 ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
26
29 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 27/1/2036 ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
27
30 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 28/1/2036 ngày Giáp Ngọ tháng Canh Dần năm Bính Thìn
28
1/1 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 29/1/2036 ngày Ất Mùi tháng Canh Dần năm Bính Thìn
29
2 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 30/1/2036 ngày Bính Thân tháng Canh Dần năm Bính Thìn
30
3 Bính Thân -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 31/1/2036 ngày Đinh Dậu tháng Canh Dần năm Bính Thìn
31
4 Đinh Dậu