- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 26/1/2036
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Thìn 29/12/2035
- Ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão Ngày Xấu
- Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: nhâm thìn
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
Tên ngày:
Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.Kiêng cữ:
Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiệnNgoại lệ:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành.Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi c
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi c
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 1/1/2036 ngày Đinh Mão tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
1
4 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 2/1/2036 ngày Mậu Thìn tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
2
5 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 3/1/2036 ngày Kỷ Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
3
6 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 4/1/2036 ngày Canh Ngọ tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
4
7 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 5/1/2036 ngày Tân Mùi tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
5
8 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 6/1/2036 ngày Nhâm Thân tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
6
9 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 7/1/2036 ngày Quý Dậu tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
7
10 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 8/1/2036 ngày Giáp Tuất tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
8
11 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 9/1/2036 ngày Ất Hợi tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
9
12 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 10/1/2036 ngày Bính Tý tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
10
13 Bính Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 11/1/2036 ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
11
14 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 12/1/2036 ngày Mậu Dần tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
12
15 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 13/1/2036 ngày Kỷ Mão tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
13
16 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 14/1/2036 ngày Canh Thìn tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
14
17 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 15/1/2036 ngày Tân Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
15
18 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 16/1/2036 ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
16
19 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 17/1/2036 ngày Quý Mùi tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
17
20 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 18/1/2036 ngày Giáp Thân tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
18
21 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 19/1/2036 ngày Ất Dậu tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
19
22 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 20/1/2036 ngày Bính Tuất tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
20
23 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 21/1/2036 ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
21
24 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 22/1/2036 ngày Mậu Tý tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
22
25 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 23/1/2036 ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
23
26 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 24/1/2036 ngày Canh Dần tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
24
27 Canh Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 25/1/2036 ngày Tân Mão tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
25
28 Tân Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 26/1/2036 ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
26
29 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 27/1/2036 ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Ất Mão
27
30 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 28/1/2036 ngày Giáp Ngọ tháng Canh Dần năm Bính Thìn
28
1/1 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 29/1/2036 ngày Ất Mùi tháng Canh Dần năm Bính Thìn
29
2 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 30/1/2036 ngày Bính Thân tháng Canh Dần năm Bính Thìn
30
3 Bính Thân -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2036, Lịch âm 31/1/2036 ngày Đinh Dậu tháng Canh Dần năm Bính Thìn
31
4 Đinh Dậu