- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 15/10/2032
- Ngày Âm Lịch: Giáp Ngọ 12/9/2032
- Ngày Giáp Ngọ tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý Ngày Bình Thường
- Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: giáp ngọ
tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Mậu Tý và Nhâm Tý.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
Tên ngày:
Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hànhNgoại lệ:
Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.
Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2032
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 1/10/2032 ngày Canh Thìn tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý
1
27 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 2/10/2032 ngày Tân Tỵ tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý
2
28 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 3/10/2032 ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý
3
29 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 4/10/2032 ngày Quý Mùi tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
4
1/9 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 5/10/2032 ngày Giáp Thân tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
5
2 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 6/10/2032 ngày Ất Dậu tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
6
3 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 7/10/2032 ngày Bính Tuất tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
7
4 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 8/10/2032 ngày Đinh Hợi tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
8
5 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 9/10/2032 ngày Mậu Tý tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
9
6 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 10/10/2032 ngày Kỷ Sửu tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
10
7 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 11/10/2032 ngày Canh Dần tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
11
8 Canh Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 12/10/2032 ngày Tân Mão tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
12
9 Tân Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 13/10/2032 ngày Nhâm Thìn tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
13
10 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 14/10/2032 ngày Quý Tỵ tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
14
11 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 15/10/2032 ngày Giáp Ngọ tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
15
12 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 16/10/2032 ngày Ất Mùi tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
16
13 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 17/10/2032 ngày Bính Thân tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
17
14 Bính Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 18/10/2032 ngày Đinh Dậu tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
18
15 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 19/10/2032 ngày Mậu Tuất tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
19
16 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 20/10/2032 ngày Kỷ Hợi tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
20
17 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 21/10/2032 ngày Canh Tý tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
21
18 Canh Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 22/10/2032 ngày Tân Sửu tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
22
19 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 23/10/2032 ngày Nhâm Dần tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
23
20 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 24/10/2032 ngày Quý Mão tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
24
21 Quý Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 25/10/2032 ngày Giáp Thìn tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
25
22 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 26/10/2032 ngày Ất Tỵ tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
26
23 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 27/10/2032 ngày Bính Ngọ tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
27
24 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 28/10/2032 ngày Đinh Mùi tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
28
25 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 29/10/2032 ngày Mậu Thân tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
29
26 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 30/10/2032 ngày Kỷ Dậu tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
30
27 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 31/10/2032 ngày Canh Tuất tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
31
28 Canh Tuất