- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 2/10/2032
- Ngày Âm Lịch: Tân Tỵ 28/8/2032
- Ngày Tân Tỵ tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý Ngày Xấu
- Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: tân tỵ
tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao liễu
Tên ngày:
-Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Không có bất kỳ việc chi hạp với Sao Liễu.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gìNgoại lệ:
- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.
- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2032
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 1/10/2032 ngày Canh Thìn tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý
1
27 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 2/10/2032 ngày Tân Tỵ tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý
2
28 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 3/10/2032 ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý
3
29 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 4/10/2032 ngày Quý Mùi tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
4
1/9 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 5/10/2032 ngày Giáp Thân tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
5
2 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 6/10/2032 ngày Ất Dậu tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
6
3 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 7/10/2032 ngày Bính Tuất tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
7
4 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 8/10/2032 ngày Đinh Hợi tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
8
5 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 9/10/2032 ngày Mậu Tý tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
9
6 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 10/10/2032 ngày Kỷ Sửu tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
10
7 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 11/10/2032 ngày Canh Dần tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
11
8 Canh Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 12/10/2032 ngày Tân Mão tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
12
9 Tân Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 13/10/2032 ngày Nhâm Thìn tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
13
10 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 14/10/2032 ngày Quý Tỵ tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
14
11 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 15/10/2032 ngày Giáp Ngọ tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
15
12 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 16/10/2032 ngày Ất Mùi tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
16
13 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 17/10/2032 ngày Bính Thân tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
17
14 Bính Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 18/10/2032 ngày Đinh Dậu tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
18
15 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 19/10/2032 ngày Mậu Tuất tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
19
16 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 20/10/2032 ngày Kỷ Hợi tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
20
17 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 21/10/2032 ngày Canh Tý tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
21
18 Canh Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 22/10/2032 ngày Tân Sửu tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
22
19 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 23/10/2032 ngày Nhâm Dần tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
23
20 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 24/10/2032 ngày Quý Mão tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
24
21 Quý Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 25/10/2032 ngày Giáp Thìn tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
25
22 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 26/10/2032 ngày Ất Tỵ tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
26
23 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 27/10/2032 ngày Bính Ngọ tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
27
24 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 28/10/2032 ngày Đinh Mùi tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
28
25 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 29/10/2032 ngày Mậu Thân tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
29
26 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 30/10/2032 ngày Kỷ Dậu tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
30
27 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 31/10/2032 ngày Canh Tuất tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
31
28 Canh Tuất