- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 21/10/2032
- Ngày Âm Lịch: Canh Tý 18/9/2032
- Ngày Canh Tý tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý Ngày Bình Thường
- Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: canh tí
tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao khuê
Tên ngày:
Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.Kiêng cữ:
Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.
- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làSao Thiên Quý: tốt mọi việc Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới x
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới x
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2032
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 1/10/2032 ngày Canh Thìn tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý
1
27 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 2/10/2032 ngày Tân Tỵ tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý
2
28 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 3/10/2032 ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tý
3
29 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 4/10/2032 ngày Quý Mùi tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
4
1/9 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 5/10/2032 ngày Giáp Thân tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
5
2 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 6/10/2032 ngày Ất Dậu tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
6
3 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 7/10/2032 ngày Bính Tuất tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
7
4 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 8/10/2032 ngày Đinh Hợi tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
8
5 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 9/10/2032 ngày Mậu Tý tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
9
6 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 10/10/2032 ngày Kỷ Sửu tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
10
7 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 11/10/2032 ngày Canh Dần tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
11
8 Canh Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 12/10/2032 ngày Tân Mão tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
12
9 Tân Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 13/10/2032 ngày Nhâm Thìn tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
13
10 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 14/10/2032 ngày Quý Tỵ tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
14
11 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 15/10/2032 ngày Giáp Ngọ tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
15
12 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 16/10/2032 ngày Ất Mùi tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
16
13 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 17/10/2032 ngày Bính Thân tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
17
14 Bính Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 18/10/2032 ngày Đinh Dậu tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
18
15 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 19/10/2032 ngày Mậu Tuất tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
19
16 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 20/10/2032 ngày Kỷ Hợi tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
20
17 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 21/10/2032 ngày Canh Tý tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
21
18 Canh Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 22/10/2032 ngày Tân Sửu tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
22
19 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 23/10/2032 ngày Nhâm Dần tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
23
20 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 24/10/2032 ngày Quý Mão tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
24
21 Quý Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 25/10/2032 ngày Giáp Thìn tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
25
22 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 26/10/2032 ngày Ất Tỵ tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
26
23 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 27/10/2032 ngày Bính Ngọ tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
27
24 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 28/10/2032 ngày Đinh Mùi tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
28
25 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 29/10/2032 ngày Mậu Thân tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
29
26 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 30/10/2032 ngày Kỷ Dậu tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
30
27 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2032, Lịch âm 31/10/2032 ngày Canh Tuất tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý
31
28 Canh Tuất