- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 16/11/2024
- Ngày Âm Lịch: Giáp Thân 16/10/2024
- Ngày Giáp Thân tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn Ngày Tốt
- Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: giáp thân
tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Mậu Dần và Bính Dần.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
Tên ngày:
Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.Kiêng cữ:
Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiệnNgoại lệ:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Băng
Sao xấu
Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Băng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2024
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 1/11/2024 ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
1
1/10 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 2/11/2024 ngày Canh Ngọ tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
2
2 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 3/11/2024 ngày Tân Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
3
3 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 4/11/2024 ngày Nhâm Thân tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
4
4 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 5/11/2024 ngày Quý Dậu tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
5
5 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 6/11/2024 ngày Giáp Tuất tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
6
6 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 7/11/2024 ngày Ất Hợi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
7
7 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 8/11/2024 ngày Bính Tý tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
8
8 Bính Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 9/11/2024 ngày Đinh Sửu tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
9
9 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 10/11/2024 ngày Mậu Dần tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
10
10 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 11/11/2024 ngày Kỷ Mão tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
11
11 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 12/11/2024 ngày Canh Thìn tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
12
12 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 13/11/2024 ngày Tân Tỵ tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
13
13 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 14/11/2024 ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
14
14 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 15/11/2024 ngày Quý Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
15
15 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 16/11/2024 ngày Giáp Thân tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
16
16 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 17/11/2024 ngày Ất Dậu tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
17
17 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 18/11/2024 ngày Bính Tuất tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
18
18 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 19/11/2024 ngày Đinh Hợi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
19
19 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 20/11/2024 ngày Mậu Tý tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
20
20 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 21/11/2024 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
21
21 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 22/11/2024 ngày Canh Dần tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
22
22 Canh Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 23/11/2024 ngày Tân Mão tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
23
23 Tân Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 24/11/2024 ngày Nhâm Thìn tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
24
24 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 25/11/2024 ngày Quý Tỵ tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
25
25 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 26/11/2024 ngày Giáp Ngọ tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
26
26 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 27/11/2024 ngày Ất Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
27
27 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 28/11/2024 ngày Bính Thân tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
28
28 Bính Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 29/11/2024 ngày Đinh Dậu tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
29
29 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 30/11/2024 ngày Mậu Tuất tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
30
30 Mậu Tuất