- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 4/11/2024
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Thân 4/10/2024
- Ngày Nhâm Thân tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn Ngày Tốt
- Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: nhâm thân
tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Bính Dần và Canh Dần.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao tất
Tên ngày:
Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .Kiêng cữ:
việc đi thuyềnNgoại lệ:
- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.
Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Băng
Sao xấu
Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Băng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2024
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 1/11/2024 ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
1
1/10 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 2/11/2024 ngày Canh Ngọ tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
2
2 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 3/11/2024 ngày Tân Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
3
3 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 4/11/2024 ngày Nhâm Thân tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
4
4 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 5/11/2024 ngày Quý Dậu tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
5
5 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 6/11/2024 ngày Giáp Tuất tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
6
6 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 7/11/2024 ngày Ất Hợi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
7
7 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 8/11/2024 ngày Bính Tý tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
8
8 Bính Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 9/11/2024 ngày Đinh Sửu tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
9
9 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 10/11/2024 ngày Mậu Dần tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
10
10 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 11/11/2024 ngày Kỷ Mão tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
11
11 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 12/11/2024 ngày Canh Thìn tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
12
12 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 13/11/2024 ngày Tân Tỵ tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
13
13 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 14/11/2024 ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
14
14 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 15/11/2024 ngày Quý Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
15
15 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 16/11/2024 ngày Giáp Thân tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
16
16 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 17/11/2024 ngày Ất Dậu tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
17
17 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 18/11/2024 ngày Bính Tuất tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
18
18 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 19/11/2024 ngày Đinh Hợi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
19
19 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 20/11/2024 ngày Mậu Tý tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
20
20 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 21/11/2024 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
21
21 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 22/11/2024 ngày Canh Dần tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
22
22 Canh Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 23/11/2024 ngày Tân Mão tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
23
23 Tân Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 24/11/2024 ngày Nhâm Thìn tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
24
24 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 25/11/2024 ngày Quý Tỵ tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
25
25 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 26/11/2024 ngày Giáp Ngọ tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
26
26 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 27/11/2024 ngày Ất Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
27
27 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 28/11/2024 ngày Bính Thân tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
28
28 Bính Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 29/11/2024 ngày Đinh Dậu tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
29
29 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 30/11/2024 ngày Mậu Tuất tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
30
30 Mậu Tuất