- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 22/11/2024
- Ngày Âm Lịch: Canh Dần 22/10/2024
- Ngày Canh Dần tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn Ngày Xấu
- Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: canh dần
tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
Tên ngày:
Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hànhNgoại lệ:
Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.
Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá t
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá t
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2024
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 1/11/2024 ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
1
1/10 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 2/11/2024 ngày Canh Ngọ tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
2
2 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 3/11/2024 ngày Tân Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
3
3 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 4/11/2024 ngày Nhâm Thân tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
4
4 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 5/11/2024 ngày Quý Dậu tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
5
5 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 6/11/2024 ngày Giáp Tuất tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
6
6 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 7/11/2024 ngày Ất Hợi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
7
7 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 8/11/2024 ngày Bính Tý tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
8
8 Bính Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 9/11/2024 ngày Đinh Sửu tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
9
9 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 10/11/2024 ngày Mậu Dần tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
10
10 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 11/11/2024 ngày Kỷ Mão tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
11
11 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 12/11/2024 ngày Canh Thìn tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
12
12 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 13/11/2024 ngày Tân Tỵ tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
13
13 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 14/11/2024 ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
14
14 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 15/11/2024 ngày Quý Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
15
15 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 16/11/2024 ngày Giáp Thân tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
16
16 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 17/11/2024 ngày Ất Dậu tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
17
17 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 18/11/2024 ngày Bính Tuất tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
18
18 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 19/11/2024 ngày Đinh Hợi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
19
19 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 20/11/2024 ngày Mậu Tý tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
20
20 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 21/11/2024 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
21
21 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 22/11/2024 ngày Canh Dần tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
22
22 Canh Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 23/11/2024 ngày Tân Mão tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
23
23 Tân Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 24/11/2024 ngày Nhâm Thìn tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
24
24 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 25/11/2024 ngày Quý Tỵ tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
25
25 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 26/11/2024 ngày Giáp Ngọ tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
26
26 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 27/11/2024 ngày Ất Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
27
27 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 28/11/2024 ngày Bính Thân tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
28
28 Bính Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 29/11/2024 ngày Đinh Dậu tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
29
29 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2024, Lịch âm 30/11/2024 ngày Mậu Tuất tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
30
30 Mậu Tuất