- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 17/3/2037
- Ngày Âm Lịch: Mậu Tý 1/2/2037
- Ngày Mậu Tý tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ Ngày Xấu
- Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: mậu tí
tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao dực
Tên ngày:
Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài.Kiêng cữ:
Những việc như chôn cất, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gã, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. Vì vậy, nếu quý bạn đang muốn tiến hành các việc trên thì nên chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiệnNgoại lệ:
- Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt. Tại Thìn Vượng Địa là tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức.
- Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới gả, dựng nhà, hay chôn cất.
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Sát chủ: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự,
Sao xấu
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Sát chủ: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự,
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 1/3/2037 ngày Nhâm Thân tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
1
15 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 2/3/2037 ngày Quý Dậu tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
2
16 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 3/3/2037 ngày Giáp Tuất tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
3
17 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 4/3/2037 ngày Ất Hợi tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
4
18 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 5/3/2037 ngày Bính Tý tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
5
19 Bính Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 6/3/2037 ngày Đinh Sửu tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
6
20 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 7/3/2037 ngày Mậu Dần tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
7
21 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 8/3/2037 ngày Kỷ Mão tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
8
22 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 9/3/2037 ngày Canh Thìn tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
9
23 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 10/3/2037 ngày Tân Tỵ tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
10
24 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 11/3/2037 ngày Nhâm Ngọ tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
11
25 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 12/3/2037 ngày Quý Mùi tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
12
26 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 13/3/2037 ngày Giáp Thân tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
13
27 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 14/3/2037 ngày Ất Dậu tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
14
28 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 15/3/2037 ngày Bính Tuất tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
15
29 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 16/3/2037 ngày Đinh Hợi tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
16
30 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 17/3/2037 ngày Mậu Tý tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
17
1/2 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 18/3/2037 ngày Kỷ Sửu tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
18
2 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 19/3/2037 ngày Canh Dần tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
19
3 Canh Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 20/3/2037 ngày Tân Mão tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
20
4 Tân Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 21/3/2037 ngày Nhâm Thìn tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
21
5 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 22/3/2037 ngày Quý Tỵ tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
22
6 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 23/3/2037 ngày Giáp Ngọ tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
23
7 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 24/3/2037 ngày Ất Mùi tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
24
8 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 25/3/2037 ngày Bính Thân tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
25
9 Bính Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 26/3/2037 ngày Đinh Dậu tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
26
10 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 27/3/2037 ngày Mậu Tuất tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
27
11 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 28/3/2037 ngày Kỷ Hợi tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
28
12 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 29/3/2037 ngày Canh Tý tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
29
13 Canh Tý -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 30/3/2037 ngày Tân Sửu tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
30
14 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 31/3/2037 ngày Nhâm Dần tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
31
15 Nhâm Dần