- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 25/3/2037
- Ngày Âm Lịch: Bính Thân 9/2/2037
- Ngày Bính Thân tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ Ngày Xấu
- Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: bính thân
tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ
Tên ngày:
Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...)Kiêng cữ:
các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.Ngoại lệ:
Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 1/3/2037 ngày Nhâm Thân tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
1
15 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 2/3/2037 ngày Quý Dậu tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
2
16 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 3/3/2037 ngày Giáp Tuất tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
3
17 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 4/3/2037 ngày Ất Hợi tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
4
18 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 5/3/2037 ngày Bính Tý tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
5
19 Bính Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 6/3/2037 ngày Đinh Sửu tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
6
20 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 7/3/2037 ngày Mậu Dần tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
7
21 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 8/3/2037 ngày Kỷ Mão tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
8
22 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 9/3/2037 ngày Canh Thìn tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
9
23 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 10/3/2037 ngày Tân Tỵ tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
10
24 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 11/3/2037 ngày Nhâm Ngọ tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
11
25 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 12/3/2037 ngày Quý Mùi tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
12
26 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 13/3/2037 ngày Giáp Thân tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
13
27 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 14/3/2037 ngày Ất Dậu tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
14
28 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 15/3/2037 ngày Bính Tuất tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
15
29 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 16/3/2037 ngày Đinh Hợi tháng Nhâm Dần năm Đinh Tỵ
16
30 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 17/3/2037 ngày Mậu Tý tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
17
1/2 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 18/3/2037 ngày Kỷ Sửu tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
18
2 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 19/3/2037 ngày Canh Dần tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
19
3 Canh Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 20/3/2037 ngày Tân Mão tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
20
4 Tân Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 21/3/2037 ngày Nhâm Thìn tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
21
5 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 22/3/2037 ngày Quý Tỵ tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
22
6 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 23/3/2037 ngày Giáp Ngọ tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
23
7 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 24/3/2037 ngày Ất Mùi tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
24
8 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 25/3/2037 ngày Bính Thân tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
25
9 Bính Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 26/3/2037 ngày Đinh Dậu tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
26
10 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 27/3/2037 ngày Mậu Tuất tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
27
11 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 28/3/2037 ngày Kỷ Hợi tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
28
12 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 29/3/2037 ngày Canh Tý tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
29
13 Canh Tý -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 30/3/2037 ngày Tân Sửu tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
30
14 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2037, Lịch âm 31/3/2037 ngày Nhâm Dần tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
31
15 Nhâm Dần