⬅
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 1/4/2037 ngày Quý Mão tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
1
16 Quý Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 2/4/2037 ngày Giáp Thìn tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
2
17 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 3/4/2037 ngày Ất Tỵ tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
3
18 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 4/4/2037 ngày Bính Ngọ tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
4
19 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 5/4/2037 ngày Đinh Mùi tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
5
20 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 6/4/2037 ngày Mậu Thân tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
6
21 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 7/4/2037 ngày Kỷ Dậu tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
7
22 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 8/4/2037 ngày Canh Tuất tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
8
23 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 9/4/2037 ngày Tân Hợi tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
9
24 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 10/4/2037 ngày Nhâm Tý tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
10
25 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 11/4/2037 ngày Quý Sửu tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
11
26 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 12/4/2037 ngày Giáp Dần tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
12
27 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 13/4/2037 ngày Ất Mão tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
13
28 Ất Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 14/4/2037 ngày Bính Thìn tháng Quý Mão năm Đinh Tỵ
14
29 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 15/4/2037 ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
15
1/3 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 16/4/2037 ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
16
2 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 17/4/2037 ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
17
3 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 18/4/2037 ngày Canh Thân tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
18
4 Canh Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 19/4/2037 ngày Tân Dậu tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
19
5 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 20/4/2037 ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
20
6 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 21/4/2037 ngày Quý Hợi tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
21
7 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 22/4/2037 ngày Giáp Tý tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
22
8 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 23/4/2037 ngày Ất Sửu tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
23
9 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 24/4/2037 ngày Bính Dần tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
24
10 Bính Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 25/4/2037 ngày Đinh Mão tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
25
11 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 26/4/2037 ngày Mậu Thìn tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
26
12 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 27/4/2037 ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
27
13 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 28/4/2037 ngày Canh Ngọ tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
28
14 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 29/4/2037 ngày Tân Mùi tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
29
15 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2037, Lịch âm 30/4/2037 ngày Nhâm Thân tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ
30
16 Nhâm Thân
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
Ngày tốt tháng 4 (Hoàng Đạo)
Ngày bình thường tháng 4
Ngày xấu tháng 4 (Hắc Đạo)
Ngày lễ dương lịch tháng 4
Sự kiện lịch sử tháng 4
Ngày xuất hành âm lịch
- 16/2 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 17/2 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 18/2 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 19/2 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 20/2 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 21/2 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 22/2 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 23/2 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 24/2 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 25/2 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 26/2 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27/2 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 28/2 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 29/2 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 1/3 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/3 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 5/3 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/3 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 7/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/3 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/3 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/3 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 13/3 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/3 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 15/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/3 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
Xem lịch âm các tháng khác
-
Lịch âm tháng 1 năm 2037
-
Lịch âm tháng 2 năm 2037
-
Lịch âm tháng 3 năm 2037
-
Lịch âm tháng 4 năm 2037
-
Lịch âm tháng 5 năm 2037
-
Lịch âm tháng 6 năm 2037
-
Lịch âm tháng 7 năm 2037
-
Lịch âm tháng 8 năm 2037
-
Lịch âm tháng 9 năm 2037
-
Lịch âm tháng 10 năm 2037
-
Lịch âm tháng 11 năm 2037
-
Lịch âm tháng 12 năm 2037