- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 17/8/2030
- Ngày Âm Lịch: Giáp Thân 19/7/2030
- Ngày Giáp Thân tháng Giáp Thân năm Canh Tuất Ngày Bình Thường
- Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: giáp thân
tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Mậu Dần và Bính Dần.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
Tên ngày:
Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.Kiêng cữ:
Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiệnNgoại lệ:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2030
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 1/8/2030 ngày Mậu Thìn tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
1
3 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 2/8/2030 ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
2
4 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 3/8/2030 ngày Canh Ngọ tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
3
5 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 4/8/2030 ngày Tân Mùi tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
4
6 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 5/8/2030 ngày Nhâm Thân tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
5
7 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 6/8/2030 ngày Quý Dậu tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
6
8 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 7/8/2030 ngày Giáp Tuất tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
7
9 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 8/8/2030 ngày Ất Hợi tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
8
10 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 9/8/2030 ngày Bính Tý tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
9
11 Bính Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 10/8/2030 ngày Đinh Sửu tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
10
12 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 11/8/2030 ngày Mậu Dần tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
11
13 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 12/8/2030 ngày Kỷ Mão tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
12
14 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 13/8/2030 ngày Canh Thìn tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
13
15 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 14/8/2030 ngày Tân Tỵ tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
14
16 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 15/8/2030 ngày Nhâm Ngọ tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
15
17 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 16/8/2030 ngày Quý Mùi tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
16
18 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 17/8/2030 ngày Giáp Thân tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
17
19 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 18/8/2030 ngày Ất Dậu tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
18
20 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 19/8/2030 ngày Bính Tuất tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
19
21 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 20/8/2030 ngày Đinh Hợi tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
20
22 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 21/8/2030 ngày Mậu Tý tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
21
23 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 22/8/2030 ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
22
24 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 23/8/2030 ngày Canh Dần tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
23
25 Canh Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 24/8/2030 ngày Tân Mão tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
24
26 Tân Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 25/8/2030 ngày Nhâm Thìn tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
25
27 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 26/8/2030 ngày Quý Tỵ tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
26
28 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 27/8/2030 ngày Giáp Ngọ tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
27
29 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 28/8/2030 ngày Ất Mùi tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
28
30 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 29/8/2030 ngày Bính Thân tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
29
1/8 Bính Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 30/8/2030 ngày Đinh Dậu tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
30
2 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 31/8/2030 ngày Mậu Tuất tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
31
3 Mậu Tuất