- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 6/8/2030
- Ngày Âm Lịch: Quý Dậu 8/7/2030
- Ngày Quý Dậu tháng Giáp Thân năm Canh Tuất Ngày Xấu
- Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: quý dậu
tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao chủy
Tên ngày:
Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữNgoại lệ:
- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).
- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.
Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Nguyệt đức hợp: Tốt cho mọi việc, kỵ tố tụng m Đức: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức: tốt mọi việc Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2030
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 1/8/2030 ngày Mậu Thìn tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
1
3 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 2/8/2030 ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
2
4 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 3/8/2030 ngày Canh Ngọ tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
3
5 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 4/8/2030 ngày Tân Mùi tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
4
6 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 5/8/2030 ngày Nhâm Thân tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
5
7 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 6/8/2030 ngày Quý Dậu tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
6
8 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 7/8/2030 ngày Giáp Tuất tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
7
9 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 8/8/2030 ngày Ất Hợi tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
8
10 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 9/8/2030 ngày Bính Tý tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
9
11 Bính Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 10/8/2030 ngày Đinh Sửu tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
10
12 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 11/8/2030 ngày Mậu Dần tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
11
13 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 12/8/2030 ngày Kỷ Mão tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
12
14 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 13/8/2030 ngày Canh Thìn tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
13
15 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 14/8/2030 ngày Tân Tỵ tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
14
16 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 15/8/2030 ngày Nhâm Ngọ tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
15
17 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 16/8/2030 ngày Quý Mùi tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
16
18 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 17/8/2030 ngày Giáp Thân tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
17
19 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 18/8/2030 ngày Ất Dậu tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
18
20 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 19/8/2030 ngày Bính Tuất tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
19
21 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 20/8/2030 ngày Đinh Hợi tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
20
22 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 21/8/2030 ngày Mậu Tý tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
21
23 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 22/8/2030 ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
22
24 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 23/8/2030 ngày Canh Dần tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
23
25 Canh Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 24/8/2030 ngày Tân Mão tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
24
26 Tân Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 25/8/2030 ngày Nhâm Thìn tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
25
27 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 26/8/2030 ngày Quý Tỵ tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
26
28 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 27/8/2030 ngày Giáp Ngọ tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
27
29 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 28/8/2030 ngày Ất Mùi tháng Giáp Thân năm Canh Tuất
28
30 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 29/8/2030 ngày Bính Thân tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
29
1/8 Bính Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 30/8/2030 ngày Đinh Dậu tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
30
2 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2030, Lịch âm 31/8/2030 ngày Mậu Tuất tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
31
3 Mậu Tuất