⬅
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2030
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 1/9/2030 ngày Kỷ Hợi tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
1
4 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 2/9/2030 ngày Canh Tý tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
2
5 Canh Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 3/9/2030 ngày Tân Sửu tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
3
6 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 4/9/2030 ngày Nhâm Dần tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
4
7 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 5/9/2030 ngày Quý Mão tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
5
8 Quý Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 6/9/2030 ngày Giáp Thìn tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
6
9 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 7/9/2030 ngày Ất Tỵ tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
7
10 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 8/9/2030 ngày Bính Ngọ tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
8
11 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 9/9/2030 ngày Đinh Mùi tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
9
12 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 10/9/2030 ngày Mậu Thân tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
10
13 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 11/9/2030 ngày Kỷ Dậu tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
11
14 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 12/9/2030 ngày Canh Tuất tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
12
15 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 13/9/2030 ngày Tân Hợi tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
13
16 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 14/9/2030 ngày Nhâm Tý tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
14
17 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 15/9/2030 ngày Quý Sửu tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
15
18 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 16/9/2030 ngày Giáp Dần tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
16
19 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 17/9/2030 ngày Ất Mão tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
17
20 Ất Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 18/9/2030 ngày Bính Thìn tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
18
21 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 19/9/2030 ngày Đinh Tỵ tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
19
22 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 20/9/2030 ngày Mậu Ngọ tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
20
23 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 21/9/2030 ngày Kỷ Mùi tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
21
24 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 22/9/2030 ngày Canh Thân tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
22
25 Canh Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 23/9/2030 ngày Tân Dậu tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
23
26 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 24/9/2030 ngày Nhâm Tuất tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
24
27 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 25/9/2030 ngày Quý Hợi tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
25
28 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 26/9/2030 ngày Giáp Tý tháng Ất Dậu năm Canh Tuất
26
29 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 27/9/2030 ngày Ất Sửu tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
27
1/9 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 28/9/2030 ngày Bính Dần tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
28
2 Bính Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 29/9/2030 ngày Đinh Mão tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
29
3 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2030, Lịch âm 30/9/2030 ngày Mậu Thìn tháng Bính Tuất năm Canh Tuất
30
4 Mậu Thìn
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
Ngày tốt tháng 9 (Hoàng Đạo)
Ngày bình thường tháng 9
Ngày xấu tháng 9 (Hắc Đạo)
Ngày lễ dương lịch tháng 9
Sự kiện lịch sử tháng 9
Ngày xuất hành âm lịch
- 4/8 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 5/8 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 6/8 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 7/8 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 8/8 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 9/8 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 10/8 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 11/8 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 12/8 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 13/8 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 14/8 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 15/8 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 16/8 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 17/8 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 18/8 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 19/8 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 20/8 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 21/8 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 22/8 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 23/8 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 24/8 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 25/8 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 26/8 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27/8 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 28/8 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 29/8 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 1/9 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
Xem lịch âm các tháng khác
-
Lịch âm tháng 1 năm 2030
-
Lịch âm tháng 2 năm 2030
-
Lịch âm tháng 3 năm 2030
-
Lịch âm tháng 4 năm 2030
-
Lịch âm tháng 5 năm 2030
-
Lịch âm tháng 6 năm 2030
-
Lịch âm tháng 7 năm 2030
-
Lịch âm tháng 8 năm 2030
-
Lịch âm tháng 9 năm 2030
-
Lịch âm tháng 10 năm 2030
-
Lịch âm tháng 11 năm 2030
-
Lịch âm tháng 12 năm 2030