- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 18/1/2024
- Ngày Âm Lịch: Tân Tỵ 8/12/2023
- Ngày Tân Tỵ tháng Ất Sửu năm Quý Mão Ngày Tốt
- Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: tân tỵ
tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu
Tên ngày:
Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.Kiêng cữ:
Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.Ngoại lệ:
Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.
Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Sao xấu
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2024
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 1/1/2024 ngày Giáp Tý tháng Giáp Tý năm Quý Mão
1
20 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 2/1/2024 ngày Ất Sửu tháng Giáp Tý năm Quý Mão
2
21 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 3/1/2024 ngày Bính Dần tháng Giáp Tý năm Quý Mão
3
22 Bính Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 4/1/2024 ngày Đinh Mão tháng Giáp Tý năm Quý Mão
4
23 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 5/1/2024 ngày Mậu Thìn tháng Giáp Tý năm Quý Mão
5
24 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 6/1/2024 ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Tý năm Quý Mão
6
25 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 7/1/2024 ngày Canh Ngọ tháng Giáp Tý năm Quý Mão
7
26 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 8/1/2024 ngày Tân Mùi tháng Giáp Tý năm Quý Mão
8
27 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 9/1/2024 ngày Nhâm Thân tháng Giáp Tý năm Quý Mão
9
28 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 10/1/2024 ngày Quý Dậu tháng Giáp Tý năm Quý Mão
10
29 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 11/1/2024 ngày Giáp Tuất tháng Ất Sửu năm Quý Mão
11
1/12 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 12/1/2024 ngày Ất Hợi tháng Ất Sửu năm Quý Mão
12
2 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 13/1/2024 ngày Bính Tý tháng Ất Sửu năm Quý Mão
13
3 Bính Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 14/1/2024 ngày Đinh Sửu tháng Ất Sửu năm Quý Mão
14
4 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 15/1/2024 ngày Mậu Dần tháng Ất Sửu năm Quý Mão
15
5 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 16/1/2024 ngày Kỷ Mão tháng Ất Sửu năm Quý Mão
16
6 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 17/1/2024 ngày Canh Thìn tháng Ất Sửu năm Quý Mão
17
7 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 18/1/2024 ngày Tân Tỵ tháng Ất Sửu năm Quý Mão
18
8 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 19/1/2024 ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Sửu năm Quý Mão
19
9 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 20/1/2024 ngày Quý Mùi tháng Ất Sửu năm Quý Mão
20
10 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 21/1/2024 ngày Giáp Thân tháng Ất Sửu năm Quý Mão
21
11 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 22/1/2024 ngày Ất Dậu tháng Ất Sửu năm Quý Mão
22
12 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 23/1/2024 ngày Bính Tuất tháng Ất Sửu năm Quý Mão
23
13 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 24/1/2024 ngày Đinh Hợi tháng Ất Sửu năm Quý Mão
24
14 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 25/1/2024 ngày Mậu Tý tháng Ất Sửu năm Quý Mão
25
15 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 26/1/2024 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Sửu năm Quý Mão
26
16 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 27/1/2024 ngày Canh Dần tháng Ất Sửu năm Quý Mão
27
17 Canh Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 28/1/2024 ngày Tân Mão tháng Ất Sửu năm Quý Mão
28
18 Tân Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 29/1/2024 ngày Nhâm Thìn tháng Ất Sửu năm Quý Mão
29
19 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 30/1/2024 ngày Quý Tỵ tháng Ất Sửu năm Quý Mão
30
20 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 31/1/2024 ngày Giáp Ngọ tháng Ất Sửu năm Quý Mão
31
21 Giáp Ngọ