- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 24/1/2024
- Ngày Âm Lịch: Đinh Hợi 14/12/2023
- Ngày Đinh Hợi tháng Ất Sửu năm Quý Mão Ngày Tốt
- Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: đinh hợi
tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao bích
Tên ngày:
Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4Nên làm:
Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn.Kiêng cữ:
Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.Ngoại lệ:
- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).
- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.
Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao d Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo
Sao xấu
Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2024
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 1/1/2024 ngày Giáp Tý tháng Giáp Tý năm Quý Mão
1
20 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 2/1/2024 ngày Ất Sửu tháng Giáp Tý năm Quý Mão
2
21 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 3/1/2024 ngày Bính Dần tháng Giáp Tý năm Quý Mão
3
22 Bính Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 4/1/2024 ngày Đinh Mão tháng Giáp Tý năm Quý Mão
4
23 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 5/1/2024 ngày Mậu Thìn tháng Giáp Tý năm Quý Mão
5
24 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 6/1/2024 ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Tý năm Quý Mão
6
25 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 7/1/2024 ngày Canh Ngọ tháng Giáp Tý năm Quý Mão
7
26 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 8/1/2024 ngày Tân Mùi tháng Giáp Tý năm Quý Mão
8
27 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 9/1/2024 ngày Nhâm Thân tháng Giáp Tý năm Quý Mão
9
28 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 10/1/2024 ngày Quý Dậu tháng Giáp Tý năm Quý Mão
10
29 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 11/1/2024 ngày Giáp Tuất tháng Ất Sửu năm Quý Mão
11
1/12 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 12/1/2024 ngày Ất Hợi tháng Ất Sửu năm Quý Mão
12
2 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 13/1/2024 ngày Bính Tý tháng Ất Sửu năm Quý Mão
13
3 Bính Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 14/1/2024 ngày Đinh Sửu tháng Ất Sửu năm Quý Mão
14
4 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 15/1/2024 ngày Mậu Dần tháng Ất Sửu năm Quý Mão
15
5 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 16/1/2024 ngày Kỷ Mão tháng Ất Sửu năm Quý Mão
16
6 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 17/1/2024 ngày Canh Thìn tháng Ất Sửu năm Quý Mão
17
7 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 18/1/2024 ngày Tân Tỵ tháng Ất Sửu năm Quý Mão
18
8 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 19/1/2024 ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Sửu năm Quý Mão
19
9 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 20/1/2024 ngày Quý Mùi tháng Ất Sửu năm Quý Mão
20
10 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 21/1/2024 ngày Giáp Thân tháng Ất Sửu năm Quý Mão
21
11 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 22/1/2024 ngày Ất Dậu tháng Ất Sửu năm Quý Mão
22
12 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 23/1/2024 ngày Bính Tuất tháng Ất Sửu năm Quý Mão
23
13 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 24/1/2024 ngày Đinh Hợi tháng Ất Sửu năm Quý Mão
24
14 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 25/1/2024 ngày Mậu Tý tháng Ất Sửu năm Quý Mão
25
15 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 26/1/2024 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Sửu năm Quý Mão
26
16 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 27/1/2024 ngày Canh Dần tháng Ất Sửu năm Quý Mão
27
17 Canh Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 28/1/2024 ngày Tân Mão tháng Ất Sửu năm Quý Mão
28
18 Tân Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 29/1/2024 ngày Nhâm Thìn tháng Ất Sửu năm Quý Mão
29
19 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 30/1/2024 ngày Quý Tỵ tháng Ất Sửu năm Quý Mão
30
20 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 31/1/2024 ngày Giáp Ngọ tháng Ất Sửu năm Quý Mão
31
21 Giáp Ngọ