- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 7/1/2024
- Ngày Âm Lịch: Canh Ngọ 26/11/2023
- Ngày Canh Ngọ tháng Giáp Tý năm Quý Mão Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: canh ngọ
tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Giáp Tý và Bính Tý.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
Tên ngày:
Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.Kiêng cữ:
Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.Ngoại lệ:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Phi Ma sát (T
Sao xấu
Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Phi Ma sát (T
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2024
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 1/1/2024 ngày Giáp Tý tháng Giáp Tý năm Quý Mão
1
20 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 2/1/2024 ngày Ất Sửu tháng Giáp Tý năm Quý Mão
2
21 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 3/1/2024 ngày Bính Dần tháng Giáp Tý năm Quý Mão
3
22 Bính Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 4/1/2024 ngày Đinh Mão tháng Giáp Tý năm Quý Mão
4
23 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 5/1/2024 ngày Mậu Thìn tháng Giáp Tý năm Quý Mão
5
24 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 6/1/2024 ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Tý năm Quý Mão
6
25 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 7/1/2024 ngày Canh Ngọ tháng Giáp Tý năm Quý Mão
7
26 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 8/1/2024 ngày Tân Mùi tháng Giáp Tý năm Quý Mão
8
27 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 9/1/2024 ngày Nhâm Thân tháng Giáp Tý năm Quý Mão
9
28 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 10/1/2024 ngày Quý Dậu tháng Giáp Tý năm Quý Mão
10
29 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 11/1/2024 ngày Giáp Tuất tháng Ất Sửu năm Quý Mão
11
1/12 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 12/1/2024 ngày Ất Hợi tháng Ất Sửu năm Quý Mão
12
2 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 13/1/2024 ngày Bính Tý tháng Ất Sửu năm Quý Mão
13
3 Bính Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 14/1/2024 ngày Đinh Sửu tháng Ất Sửu năm Quý Mão
14
4 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 15/1/2024 ngày Mậu Dần tháng Ất Sửu năm Quý Mão
15
5 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 16/1/2024 ngày Kỷ Mão tháng Ất Sửu năm Quý Mão
16
6 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 17/1/2024 ngày Canh Thìn tháng Ất Sửu năm Quý Mão
17
7 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 18/1/2024 ngày Tân Tỵ tháng Ất Sửu năm Quý Mão
18
8 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 19/1/2024 ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Sửu năm Quý Mão
19
9 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 20/1/2024 ngày Quý Mùi tháng Ất Sửu năm Quý Mão
20
10 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 21/1/2024 ngày Giáp Thân tháng Ất Sửu năm Quý Mão
21
11 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 22/1/2024 ngày Ất Dậu tháng Ất Sửu năm Quý Mão
22
12 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 23/1/2024 ngày Bính Tuất tháng Ất Sửu năm Quý Mão
23
13 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 24/1/2024 ngày Đinh Hợi tháng Ất Sửu năm Quý Mão
24
14 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 25/1/2024 ngày Mậu Tý tháng Ất Sửu năm Quý Mão
25
15 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 26/1/2024 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Sửu năm Quý Mão
26
16 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 27/1/2024 ngày Canh Dần tháng Ất Sửu năm Quý Mão
27
17 Canh Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 28/1/2024 ngày Tân Mão tháng Ất Sửu năm Quý Mão
28
18 Tân Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 29/1/2024 ngày Nhâm Thìn tháng Ất Sửu năm Quý Mão
29
19 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 30/1/2024 ngày Quý Tỵ tháng Ất Sửu năm Quý Mão
30
20 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2024, Lịch âm 31/1/2024 ngày Giáp Ngọ tháng Ất Sửu năm Quý Mão
31
21 Giáp Ngọ