- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 18/10/2035
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Tý 18/9/2035
- Ngày Nhâm Tý tháng Bính Tuất năm Ất Mão Ngày Tốt
- Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: nhâm tí
tức Can Chi tương đồng ( cùng Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao khuê
Tên ngày:
Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.Kiêng cữ:
Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.
- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới x
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới x
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2035
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 1/10/2035 ngày Ất Mùi tháng Bính Tuất năm Ất Mão
1
1/9 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 2/10/2035 ngày Bính Thân tháng Bính Tuất năm Ất Mão
2
2 Bính Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 3/10/2035 ngày Đinh Dậu tháng Bính Tuất năm Ất Mão
3
3 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 4/10/2035 ngày Mậu Tuất tháng Bính Tuất năm Ất Mão
4
4 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 5/10/2035 ngày Kỷ Hợi tháng Bính Tuất năm Ất Mão
5
5 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 6/10/2035 ngày Canh Tý tháng Bính Tuất năm Ất Mão
6
6 Canh Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 7/10/2035 ngày Tân Sửu tháng Bính Tuất năm Ất Mão
7
7 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 8/10/2035 ngày Nhâm Dần tháng Bính Tuất năm Ất Mão
8
8 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 9/10/2035 ngày Quý Mão tháng Bính Tuất năm Ất Mão
9
9 Quý Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 10/10/2035 ngày Giáp Thìn tháng Bính Tuất năm Ất Mão
10
10 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 11/10/2035 ngày Ất Tỵ tháng Bính Tuất năm Ất Mão
11
11 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 12/10/2035 ngày Bính Ngọ tháng Bính Tuất năm Ất Mão
12
12 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 13/10/2035 ngày Đinh Mùi tháng Bính Tuất năm Ất Mão
13
13 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 14/10/2035 ngày Mậu Thân tháng Bính Tuất năm Ất Mão
14
14 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 15/10/2035 ngày Kỷ Dậu tháng Bính Tuất năm Ất Mão
15
15 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 16/10/2035 ngày Canh Tuất tháng Bính Tuất năm Ất Mão
16
16 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 17/10/2035 ngày Tân Hợi tháng Bính Tuất năm Ất Mão
17
17 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 18/10/2035 ngày Nhâm Tý tháng Bính Tuất năm Ất Mão
18
18 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 19/10/2035 ngày Quý Sửu tháng Bính Tuất năm Ất Mão
19
19 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 20/10/2035 ngày Giáp Dần tháng Bính Tuất năm Ất Mão
20
20 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 21/10/2035 ngày Ất Mão tháng Bính Tuất năm Ất Mão
21
21 Ất Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 22/10/2035 ngày Bính Thìn tháng Bính Tuất năm Ất Mão
22
22 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 23/10/2035 ngày Đinh Tỵ tháng Bính Tuất năm Ất Mão
23
23 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 24/10/2035 ngày Mậu Ngọ tháng Bính Tuất năm Ất Mão
24
24 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 25/10/2035 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Tuất năm Ất Mão
25
25 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 26/10/2035 ngày Canh Thân tháng Bính Tuất năm Ất Mão
26
26 Canh Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 27/10/2035 ngày Tân Dậu tháng Bính Tuất năm Ất Mão
27
27 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 28/10/2035 ngày Nhâm Tuất tháng Bính Tuất năm Ất Mão
28
28 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 29/10/2035 ngày Quý Hợi tháng Bính Tuất năm Ất Mão
29
29 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 30/10/2035 ngày Giáp Tý tháng Bính Tuất năm Ất Mão
30
30 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 31/10/2035 ngày Ất Sửu tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
31
1/10 Ất Sửu