- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 24/10/2035
- Ngày Âm Lịch: Mậu Ngọ 24/9/2035
- Ngày Mậu Ngọ tháng Bính Tuất năm Ất Mão Ngày Xấu
- Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: mậu ngọ
tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Nhâm Tý và Giáp Tý.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao sâm
Tên ngày:
Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: dựng cửa trổ cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền.Kiêng cữ:
Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc cưới gả được trăm điềm tốt quý bạn nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.
- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2035
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 1/10/2035 ngày Ất Mùi tháng Bính Tuất năm Ất Mão
1
1/9 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 2/10/2035 ngày Bính Thân tháng Bính Tuất năm Ất Mão
2
2 Bính Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 3/10/2035 ngày Đinh Dậu tháng Bính Tuất năm Ất Mão
3
3 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 4/10/2035 ngày Mậu Tuất tháng Bính Tuất năm Ất Mão
4
4 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 5/10/2035 ngày Kỷ Hợi tháng Bính Tuất năm Ất Mão
5
5 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 6/10/2035 ngày Canh Tý tháng Bính Tuất năm Ất Mão
6
6 Canh Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 7/10/2035 ngày Tân Sửu tháng Bính Tuất năm Ất Mão
7
7 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 8/10/2035 ngày Nhâm Dần tháng Bính Tuất năm Ất Mão
8
8 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 9/10/2035 ngày Quý Mão tháng Bính Tuất năm Ất Mão
9
9 Quý Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 10/10/2035 ngày Giáp Thìn tháng Bính Tuất năm Ất Mão
10
10 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 11/10/2035 ngày Ất Tỵ tháng Bính Tuất năm Ất Mão
11
11 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 12/10/2035 ngày Bính Ngọ tháng Bính Tuất năm Ất Mão
12
12 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 13/10/2035 ngày Đinh Mùi tháng Bính Tuất năm Ất Mão
13
13 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 14/10/2035 ngày Mậu Thân tháng Bính Tuất năm Ất Mão
14
14 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 15/10/2035 ngày Kỷ Dậu tháng Bính Tuất năm Ất Mão
15
15 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 16/10/2035 ngày Canh Tuất tháng Bính Tuất năm Ất Mão
16
16 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 17/10/2035 ngày Tân Hợi tháng Bính Tuất năm Ất Mão
17
17 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 18/10/2035 ngày Nhâm Tý tháng Bính Tuất năm Ất Mão
18
18 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 19/10/2035 ngày Quý Sửu tháng Bính Tuất năm Ất Mão
19
19 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 20/10/2035 ngày Giáp Dần tháng Bính Tuất năm Ất Mão
20
20 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 21/10/2035 ngày Ất Mão tháng Bính Tuất năm Ất Mão
21
21 Ất Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 22/10/2035 ngày Bính Thìn tháng Bính Tuất năm Ất Mão
22
22 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 23/10/2035 ngày Đinh Tỵ tháng Bính Tuất năm Ất Mão
23
23 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 24/10/2035 ngày Mậu Ngọ tháng Bính Tuất năm Ất Mão
24
24 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 25/10/2035 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Tuất năm Ất Mão
25
25 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 26/10/2035 ngày Canh Thân tháng Bính Tuất năm Ất Mão
26
26 Canh Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 27/10/2035 ngày Tân Dậu tháng Bính Tuất năm Ất Mão
27
27 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 28/10/2035 ngày Nhâm Tuất tháng Bính Tuất năm Ất Mão
28
28 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 29/10/2035 ngày Quý Hợi tháng Bính Tuất năm Ất Mão
29
29 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 30/10/2035 ngày Giáp Tý tháng Bính Tuất năm Ất Mão
30
30 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2035, Lịch âm 31/10/2035 ngày Ất Sửu tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
31
1/10 Ất Sửu