- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 18/8/2029
- Ngày Âm Lịch: Canh Thìn 9/7/2029
- Ngày Canh Thìn tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu Ngày Bình Thường
- Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: canh thìn
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Giáp Tuất và Mậu Tuất.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
Tên ngày:
Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.Kiêng cữ:
Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiệnNgoại lệ:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Tam Hợp: TốSao Thiên Quý: tốt mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú
Sao xấu
Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2029
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 1/8/2029 ngày Quý Hợi tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
1
22 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 2/8/2029 ngày Giáp Tý tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
2
23 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 3/8/2029 ngày Ất Sửu tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
3
24 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 4/8/2029 ngày Bính Dần tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
4
25 Bính Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 5/8/2029 ngày Đinh Mão tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
5
26 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 6/8/2029 ngày Mậu Thìn tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
6
27 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 7/8/2029 ngày Kỷ Tỵ tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
7
28 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 8/8/2029 ngày Canh Ngọ tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
8
29 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 9/8/2029 ngày Tân Mùi tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
9
30 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 10/8/2029 ngày Nhâm Thân tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
10
1/7 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 11/8/2029 ngày Quý Dậu tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
11
2 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 12/8/2029 ngày Giáp Tuất tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
12
3 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 13/8/2029 ngày Ất Hợi tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
13
4 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 14/8/2029 ngày Bính Tý tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
14
5 Bính Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 15/8/2029 ngày Đinh Sửu tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
15
6 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 16/8/2029 ngày Mậu Dần tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
16
7 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 17/8/2029 ngày Kỷ Mão tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
17
8 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 18/8/2029 ngày Canh Thìn tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
18
9 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 19/8/2029 ngày Tân Tỵ tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
19
10 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 20/8/2029 ngày Nhâm Ngọ tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
20
11 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 21/8/2029 ngày Quý Mùi tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
21
12 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 22/8/2029 ngày Giáp Thân tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
22
13 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 23/8/2029 ngày Ất Dậu tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
23
14 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 24/8/2029 ngày Bính Tuất tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
24
15 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 25/8/2029 ngày Đinh Hợi tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
25
16 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 26/8/2029 ngày Mậu Tý tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
26
17 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 27/8/2029 ngày Kỷ Sửu tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
27
18 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 28/8/2029 ngày Canh Dần tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
28
19 Canh Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 29/8/2029 ngày Tân Mão tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
29
20 Tân Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 30/8/2029 ngày Nhâm Thìn tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
30
21 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 31/8/2029 ngày Quý Tỵ tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
31
22 Quý Tỵ