- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 2/8/2029
- Ngày Âm Lịch: Giáp Tý 23/6/2029
- Ngày Giáp Tý tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu Ngày Bình Thường
- Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày: giáp tí
tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nên được lợi.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao khuê
Tên ngày:
Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.Kiêng cữ:
Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.
- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấuSao Nguyệt Đức: tốt mọi việc Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá
Sao xấu
Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2029
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 1/8/2029 ngày Quý Hợi tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
1
22 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 2/8/2029 ngày Giáp Tý tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
2
23 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 3/8/2029 ngày Ất Sửu tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
3
24 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 4/8/2029 ngày Bính Dần tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
4
25 Bính Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 5/8/2029 ngày Đinh Mão tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
5
26 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 6/8/2029 ngày Mậu Thìn tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
6
27 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 7/8/2029 ngày Kỷ Tỵ tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
7
28 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 8/8/2029 ngày Canh Ngọ tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
8
29 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 9/8/2029 ngày Tân Mùi tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu
9
30 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 10/8/2029 ngày Nhâm Thân tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
10
1/7 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 11/8/2029 ngày Quý Dậu tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
11
2 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 12/8/2029 ngày Giáp Tuất tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
12
3 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 13/8/2029 ngày Ất Hợi tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
13
4 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 14/8/2029 ngày Bính Tý tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
14
5 Bính Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 15/8/2029 ngày Đinh Sửu tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
15
6 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 16/8/2029 ngày Mậu Dần tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
16
7 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 17/8/2029 ngày Kỷ Mão tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
17
8 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 18/8/2029 ngày Canh Thìn tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
18
9 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 19/8/2029 ngày Tân Tỵ tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
19
10 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 20/8/2029 ngày Nhâm Ngọ tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
20
11 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 21/8/2029 ngày Quý Mùi tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
21
12 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 22/8/2029 ngày Giáp Thân tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
22
13 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 23/8/2029 ngày Ất Dậu tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
23
14 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 24/8/2029 ngày Bính Tuất tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
24
15 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 25/8/2029 ngày Đinh Hợi tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
25
16 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 26/8/2029 ngày Mậu Tý tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
26
17 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 27/8/2029 ngày Kỷ Sửu tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
27
18 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 28/8/2029 ngày Canh Dần tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
28
19 Canh Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 29/8/2029 ngày Tân Mão tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
29
20 Tân Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 30/8/2029 ngày Nhâm Thìn tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
30
21 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2029, Lịch âm 31/8/2029 ngày Quý Tỵ tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
31
22 Quý Tỵ