- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 19/7/2025
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Sửu 25/6/2025
- Ngày Kỷ Sửu tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ Ngày Bình Thường
- Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: kỷ sửu
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao liễu
Tên ngày:
-Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Không có bất kỳ việc chi hạp với Sao Liễu.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gìNgoại lệ:
- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.
- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Sao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2025
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2025, Lịch âm 1/7/2025 ngày Tân Mùi tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
1
7 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2025, Lịch âm 2/7/2025 ngày Nhâm Thân tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
2
8 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2025, Lịch âm 3/7/2025 ngày Quý Dậu tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
3
9 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2025, Lịch âm 4/7/2025 ngày Giáp Tuất tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
4
10 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2025, Lịch âm 5/7/2025 ngày Ất Hợi tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
5
11 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2025, Lịch âm 6/7/2025 ngày Bính Tý tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
6
12 Bính Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2025, Lịch âm 7/7/2025 ngày Đinh Sửu tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
7
13 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2025, Lịch âm 8/7/2025 ngày Mậu Dần tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
8
14 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2025, Lịch âm 9/7/2025 ngày Kỷ Mão tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
9
15 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2025, Lịch âm 10/7/2025 ngày Canh Thìn tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
10
16 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2025, Lịch âm 11/7/2025 ngày Tân Tỵ tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
11
17 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2025, Lịch âm 12/7/2025 ngày Nhâm Ngọ tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
12
18 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2025, Lịch âm 13/7/2025 ngày Quý Mùi tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
13
19 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2025, Lịch âm 14/7/2025 ngày Giáp Thân tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
14
20 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2025, Lịch âm 15/7/2025 ngày Ất Dậu tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
15
21 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2025, Lịch âm 16/7/2025 ngày Bính Tuất tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
16
22 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2025, Lịch âm 17/7/2025 ngày Đinh Hợi tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
17
23 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2025, Lịch âm 18/7/2025 ngày Mậu Tý tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
18
24 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2025, Lịch âm 19/7/2025 ngày Kỷ Sửu tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
19
25 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2025, Lịch âm 20/7/2025 ngày Canh Dần tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
20
26 Canh Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2025, Lịch âm 21/7/2025 ngày Tân Mão tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
21
27 Tân Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2025, Lịch âm 22/7/2025 ngày Nhâm Thìn tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
22
28 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2025, Lịch âm 23/7/2025 ngày Quý Tỵ tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
23
29 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2025, Lịch âm 24/7/2025 ngày Giáp Ngọ tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
24
30 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2025, Lịch âm 25/7/2025 ngày Ất Mùi tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
25
1/6 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2025, Lịch âm 26/7/2025 ngày Bính Thân tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
26
2 Bính Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2025, Lịch âm 27/7/2025 ngày Đinh Dậu tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
27
3 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2025, Lịch âm 28/7/2025 ngày Mậu Tuất tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
28
4 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2025, Lịch âm 29/7/2025 ngày Kỷ Hợi tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
29
5 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2025, Lịch âm 30/7/2025 ngày Canh Tý tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
30
6 Canh Tý -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2025, Lịch âm 31/7/2025 ngày Tân Sửu tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ
31
7 Tân Sửu