- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 2/3/2033
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Tý 2/2/2033
- Ngày Nhâm Tý tháng Ất Mão năm Quý Sửu Ngày Xấu
- Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: nhâm tí
tức Can Chi tương đồng ( cùng Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ
Tên ngày:
Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...)Kiêng cữ:
các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.Ngoại lệ:
Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Sát chủ: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự,
Sao xấu
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Sát chủ: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự,
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2033
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 1/3/2033 ngày Tân Hợi tháng Ất Mão năm Quý Sửu
1
1/2 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 2/3/2033 ngày Nhâm Tý tháng Ất Mão năm Quý Sửu
2
2 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 3/3/2033 ngày Quý Sửu tháng Ất Mão năm Quý Sửu
3
3 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 4/3/2033 ngày Giáp Dần tháng Ất Mão năm Quý Sửu
4
4 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 5/3/2033 ngày Ất Mão tháng Ất Mão năm Quý Sửu
5
5 Ất Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 6/3/2033 ngày Bính Thìn tháng Ất Mão năm Quý Sửu
6
6 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 7/3/2033 ngày Đinh Tỵ tháng Ất Mão năm Quý Sửu
7
7 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 8/3/2033 ngày Mậu Ngọ tháng Ất Mão năm Quý Sửu
8
8 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 9/3/2033 ngày Kỷ Mùi tháng Ất Mão năm Quý Sửu
9
9 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 10/3/2033 ngày Canh Thân tháng Ất Mão năm Quý Sửu
10
10 Canh Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 11/3/2033 ngày Tân Dậu tháng Ất Mão năm Quý Sửu
11
11 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 12/3/2033 ngày Nhâm Tuất tháng Ất Mão năm Quý Sửu
12
12 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 13/3/2033 ngày Quý Hợi tháng Ất Mão năm Quý Sửu
13
13 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 14/3/2033 ngày Giáp Tý tháng Ất Mão năm Quý Sửu
14
14 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 15/3/2033 ngày Ất Sửu tháng Ất Mão năm Quý Sửu
15
15 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 16/3/2033 ngày Bính Dần tháng Ất Mão năm Quý Sửu
16
16 Bính Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 17/3/2033 ngày Đinh Mão tháng Ất Mão năm Quý Sửu
17
17 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 18/3/2033 ngày Mậu Thìn tháng Ất Mão năm Quý Sửu
18
18 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 19/3/2033 ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Mão năm Quý Sửu
19
19 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 20/3/2033 ngày Canh Ngọ tháng Ất Mão năm Quý Sửu
20
20 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 21/3/2033 ngày Tân Mùi tháng Ất Mão năm Quý Sửu
21
21 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 22/3/2033 ngày Nhâm Thân tháng Ất Mão năm Quý Sửu
22
22 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 23/3/2033 ngày Quý Dậu tháng Ất Mão năm Quý Sửu
23
23 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 24/3/2033 ngày Giáp Tuất tháng Ất Mão năm Quý Sửu
24
24 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 25/3/2033 ngày Ất Hợi tháng Ất Mão năm Quý Sửu
25
25 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 26/3/2033 ngày Bính Tý tháng Ất Mão năm Quý Sửu
26
26 Bính Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 27/3/2033 ngày Đinh Sửu tháng Ất Mão năm Quý Sửu
27
27 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 28/3/2033 ngày Mậu Dần tháng Ất Mão năm Quý Sửu
28
28 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 29/3/2033 ngày Kỷ Mão tháng Ất Mão năm Quý Sửu
29
29 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 30/3/2033 ngày Canh Thìn tháng Ất Mão năm Quý Sửu
30
30 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 31/3/2033 ngày Tân Tỵ tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
31
1/3 Tân Tỵ