⬅
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2033
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 1/3/2033 ngày Tân Hợi tháng Ất Mão năm Quý Sửu
1
1/2 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 2/3/2033 ngày Nhâm Tý tháng Ất Mão năm Quý Sửu
2
2 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 3/3/2033 ngày Quý Sửu tháng Ất Mão năm Quý Sửu
3
3 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 4/3/2033 ngày Giáp Dần tháng Ất Mão năm Quý Sửu
4
4 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 5/3/2033 ngày Ất Mão tháng Ất Mão năm Quý Sửu
5
5 Ất Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 6/3/2033 ngày Bính Thìn tháng Ất Mão năm Quý Sửu
6
6 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 7/3/2033 ngày Đinh Tỵ tháng Ất Mão năm Quý Sửu
7
7 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 8/3/2033 ngày Mậu Ngọ tháng Ất Mão năm Quý Sửu
8
8 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 9/3/2033 ngày Kỷ Mùi tháng Ất Mão năm Quý Sửu
9
9 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 10/3/2033 ngày Canh Thân tháng Ất Mão năm Quý Sửu
10
10 Canh Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 11/3/2033 ngày Tân Dậu tháng Ất Mão năm Quý Sửu
11
11 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 12/3/2033 ngày Nhâm Tuất tháng Ất Mão năm Quý Sửu
12
12 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 13/3/2033 ngày Quý Hợi tháng Ất Mão năm Quý Sửu
13
13 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 14/3/2033 ngày Giáp Tý tháng Ất Mão năm Quý Sửu
14
14 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 15/3/2033 ngày Ất Sửu tháng Ất Mão năm Quý Sửu
15
15 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 16/3/2033 ngày Bính Dần tháng Ất Mão năm Quý Sửu
16
16 Bính Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 17/3/2033 ngày Đinh Mão tháng Ất Mão năm Quý Sửu
17
17 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 18/3/2033 ngày Mậu Thìn tháng Ất Mão năm Quý Sửu
18
18 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 19/3/2033 ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Mão năm Quý Sửu
19
19 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 20/3/2033 ngày Canh Ngọ tháng Ất Mão năm Quý Sửu
20
20 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 21/3/2033 ngày Tân Mùi tháng Ất Mão năm Quý Sửu
21
21 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 22/3/2033 ngày Nhâm Thân tháng Ất Mão năm Quý Sửu
22
22 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 23/3/2033 ngày Quý Dậu tháng Ất Mão năm Quý Sửu
23
23 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 24/3/2033 ngày Giáp Tuất tháng Ất Mão năm Quý Sửu
24
24 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 25/3/2033 ngày Ất Hợi tháng Ất Mão năm Quý Sửu
25
25 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 26/3/2033 ngày Bính Tý tháng Ất Mão năm Quý Sửu
26
26 Bính Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 27/3/2033 ngày Đinh Sửu tháng Ất Mão năm Quý Sửu
27
27 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 28/3/2033 ngày Mậu Dần tháng Ất Mão năm Quý Sửu
28
28 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 29/3/2033 ngày Kỷ Mão tháng Ất Mão năm Quý Sửu
29
29 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 30/3/2033 ngày Canh Thìn tháng Ất Mão năm Quý Sửu
30
30 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2033, Lịch âm 31/3/2033 ngày Tân Tỵ tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
31
1/3 Tân Tỵ
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
Ngày tốt tháng 3 (Hoàng Đạo)
Ngày bình thường tháng 3
Ngày xấu tháng 3 (Hắc Đạo)
Ngày lễ dương lịch tháng 3
Sự kiện lịch sử tháng 3
Ngày xuất hành âm lịch
- 1/2 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/2 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/2 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 4/2 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 5/2 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 6/2 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 7/2 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 8/2 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 9/2 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 10/2 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 11/2 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 12/2 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 13/2 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 14/2 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 15/2 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 16/2 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 17/2 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 18/2 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 19/2 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 20/2 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 21/2 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 22/2 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 23/2 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 24/2 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 25/2 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 26/2 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27/2 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 28/2 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 29/2 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 30/2 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 1/3 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Xem lịch âm các tháng khác
-
Lịch âm tháng 1 năm 2033
-
Lịch âm tháng 2 năm 2033
-
Lịch âm tháng 3 năm 2033
-
Lịch âm tháng 4 năm 2033
-
Lịch âm tháng 5 năm 2033
-
Lịch âm tháng 6 năm 2033
-
Lịch âm tháng 7 năm 2033
-
Lịch âm tháng 8 năm 2033
-
Lịch âm tháng 9 năm 2033
-
Lịch âm tháng 10 năm 2033
-
Lịch âm tháng 11 năm 2033
-
Lịch âm tháng 12 năm 2033