- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 20/12/2024
- Ngày Âm Lịch: Mậu Ngọ 20/11/2024
- Ngày Mậu Ngọ tháng Bính Tý năm Giáp Thìn Ngày Xấu
- Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: mậu ngọ
tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Nhâm Tý và Giáp Tý.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
Tên ngày:
Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hànhNgoại lệ:
Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.
Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Phi Ma sát (T
Sao xấu
Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Phi Ma sát (T
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2024
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 1/12/2024 ngày Kỷ Hợi tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
1
1/11 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 2/12/2024 ngày Canh Tý tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
2
2 Canh Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 3/12/2024 ngày Tân Sửu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
3
3 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 4/12/2024 ngày Nhâm Dần tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
4
4 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 5/12/2024 ngày Quý Mão tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
5
5 Quý Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 6/12/2024 ngày Giáp Thìn tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
6
6 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 7/12/2024 ngày Ất Tỵ tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
7
7 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 8/12/2024 ngày Bính Ngọ tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
8
8 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 9/12/2024 ngày Đinh Mùi tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
9
9 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 10/12/2024 ngày Mậu Thân tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
10
10 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 11/12/2024 ngày Kỷ Dậu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
11
11 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 12/12/2024 ngày Canh Tuất tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
12
12 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 13/12/2024 ngày Tân Hợi tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
13
13 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 14/12/2024 ngày Nhâm Tý tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
14
14 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 15/12/2024 ngày Quý Sửu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
15
15 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 16/12/2024 ngày Giáp Dần tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
16
16 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 17/12/2024 ngày Ất Mão tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
17
17 Ất Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 18/12/2024 ngày Bính Thìn tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
18
18 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 19/12/2024 ngày Đinh Tỵ tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
19
19 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 20/12/2024 ngày Mậu Ngọ tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
20
20 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 21/12/2024 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
21
21 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 22/12/2024 ngày Canh Thân tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
22
22 Canh Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 23/12/2024 ngày Tân Dậu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
23
23 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 24/12/2024 ngày Nhâm Tuất tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
24
24 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 25/12/2024 ngày Quý Hợi tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
25
25 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 26/12/2024 ngày Giáp Tý tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
26
26 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 27/12/2024 ngày Ất Sửu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
27
27 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 28/12/2024 ngày Bính Dần tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
28
28 Bính Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 29/12/2024 ngày Đinh Mão tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
29
29 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 30/12/2024 ngày Mậu Thìn tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
30
30 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 31/12/2024 ngày Kỷ Tỵ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
31
1/12 Kỷ Tỵ