- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 27/12/2024
- Ngày Âm Lịch: Ất Sửu 27/11/2024
- Ngày Ất Sửu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: ất sửu
tức Can khắc Chi (Mộc khắcThổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
Tên ngày:
Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.Kiêng cữ:
Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.Ngoại lệ:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương m Đức: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Sao xấu
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2024
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 1/12/2024 ngày Kỷ Hợi tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
1
1/11 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 2/12/2024 ngày Canh Tý tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
2
2 Canh Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 3/12/2024 ngày Tân Sửu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
3
3 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 4/12/2024 ngày Nhâm Dần tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
4
4 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 5/12/2024 ngày Quý Mão tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
5
5 Quý Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 6/12/2024 ngày Giáp Thìn tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
6
6 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 7/12/2024 ngày Ất Tỵ tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
7
7 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 8/12/2024 ngày Bính Ngọ tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
8
8 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 9/12/2024 ngày Đinh Mùi tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
9
9 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 10/12/2024 ngày Mậu Thân tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
10
10 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 11/12/2024 ngày Kỷ Dậu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
11
11 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 12/12/2024 ngày Canh Tuất tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
12
12 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 13/12/2024 ngày Tân Hợi tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
13
13 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 14/12/2024 ngày Nhâm Tý tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
14
14 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 15/12/2024 ngày Quý Sửu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
15
15 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 16/12/2024 ngày Giáp Dần tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
16
16 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 17/12/2024 ngày Ất Mão tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
17
17 Ất Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 18/12/2024 ngày Bính Thìn tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
18
18 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 19/12/2024 ngày Đinh Tỵ tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
19
19 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 20/12/2024 ngày Mậu Ngọ tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
20
20 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 21/12/2024 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
21
21 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 22/12/2024 ngày Canh Thân tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
22
22 Canh Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 23/12/2024 ngày Tân Dậu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
23
23 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 24/12/2024 ngày Nhâm Tuất tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
24
24 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 25/12/2024 ngày Quý Hợi tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
25
25 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 26/12/2024 ngày Giáp Tý tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
26
26 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 27/12/2024 ngày Ất Sửu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
27
27 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 28/12/2024 ngày Bính Dần tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
28
28 Bính Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 29/12/2024 ngày Đinh Mão tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
29
29 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 30/12/2024 ngày Mậu Thìn tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
30
30 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 31/12/2024 ngày Kỷ Tỵ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
31
1/12 Kỷ Tỵ