- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 29/12/2024
- Ngày Âm Lịch: Đinh Mão 29/11/2024
- Ngày Đinh Mão tháng Bính Tý năm Giáp Thìn Ngày Xấu
- Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: đinh mão
tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
Tên ngày:
Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.Kiêng cữ:
Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chếtNgoại lệ:
- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành :Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Lục Bất thành: Xấu cho việc
Sao xấu
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Lục Bất thành: Xấu cho việc
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2024
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 1/12/2024 ngày Kỷ Hợi tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
1
1/11 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 2/12/2024 ngày Canh Tý tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
2
2 Canh Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 3/12/2024 ngày Tân Sửu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
3
3 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 4/12/2024 ngày Nhâm Dần tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
4
4 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 5/12/2024 ngày Quý Mão tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
5
5 Quý Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 6/12/2024 ngày Giáp Thìn tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
6
6 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 7/12/2024 ngày Ất Tỵ tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
7
7 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 8/12/2024 ngày Bính Ngọ tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
8
8 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 9/12/2024 ngày Đinh Mùi tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
9
9 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 10/12/2024 ngày Mậu Thân tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
10
10 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 11/12/2024 ngày Kỷ Dậu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
11
11 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 12/12/2024 ngày Canh Tuất tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
12
12 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 13/12/2024 ngày Tân Hợi tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
13
13 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 14/12/2024 ngày Nhâm Tý tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
14
14 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 15/12/2024 ngày Quý Sửu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
15
15 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 16/12/2024 ngày Giáp Dần tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
16
16 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 17/12/2024 ngày Ất Mão tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
17
17 Ất Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 18/12/2024 ngày Bính Thìn tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
18
18 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 19/12/2024 ngày Đinh Tỵ tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
19
19 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 20/12/2024 ngày Mậu Ngọ tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
20
20 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 21/12/2024 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
21
21 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 22/12/2024 ngày Canh Thân tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
22
22 Canh Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 23/12/2024 ngày Tân Dậu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
23
23 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 24/12/2024 ngày Nhâm Tuất tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
24
24 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 25/12/2024 ngày Quý Hợi tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
25
25 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 26/12/2024 ngày Giáp Tý tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
26
26 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 27/12/2024 ngày Ất Sửu tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
27
27 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 28/12/2024 ngày Bính Dần tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
28
28 Bính Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 29/12/2024 ngày Đinh Mão tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
29
29 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 30/12/2024 ngày Mậu Thìn tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
30
30 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2024, Lịch âm 31/12/2024 ngày Kỷ Tỵ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
31
1/12 Kỷ Tỵ