- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 21/8/2034
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Dậu 8/7/2034
- Ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần Ngày Xấu
- Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: kỷ dậu
tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Quý Mão và Ất Mão.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao nguy
Tên ngày:
Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.Kiêng cữ:
Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.
- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.
Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Nguyệt đức hợp: Tốt cho mọi việc, kỵ tố tụng m Đức: Tốt cho mọi việc Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2034
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 1/8/2034 ngày Kỷ Sửu tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
1
17 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 2/8/2034 ngày Canh Dần tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
2
18 Canh Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 3/8/2034 ngày Tân Mão tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
3
19 Tân Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 4/8/2034 ngày Nhâm Thìn tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
4
20 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 5/8/2034 ngày Quý Tỵ tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
5
21 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 6/8/2034 ngày Giáp Ngọ tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
6
22 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 7/8/2034 ngày Ất Mùi tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
7
23 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 8/8/2034 ngày Bính Thân tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
8
24 Bính Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 9/8/2034 ngày Đinh Dậu tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
9
25 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 10/8/2034 ngày Mậu Tuất tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
10
26 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 11/8/2034 ngày Kỷ Hợi tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
11
27 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 12/8/2034 ngày Canh Tý tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
12
28 Canh Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 13/8/2034 ngày Tân Sửu tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
13
29 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 14/8/2034 ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
14
1/7 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 15/8/2034 ngày Quý Mão tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
15
2 Quý Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 16/8/2034 ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
16
3 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 17/8/2034 ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
17
4 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 18/8/2034 ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
18
5 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 19/8/2034 ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
19
6 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 20/8/2034 ngày Mậu Thân tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
20
7 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 21/8/2034 ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
21
8 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 22/8/2034 ngày Canh Tuất tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
22
9 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 23/8/2034 ngày Tân Hợi tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
23
10 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 24/8/2034 ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
24
11 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 25/8/2034 ngày Quý Sửu tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
25
12 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 26/8/2034 ngày Giáp Dần tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
26
13 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 27/8/2034 ngày Ất Mão tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
27
14 Ất Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 28/8/2034 ngày Bính Thìn tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
28
15 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 29/8/2034 ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
29
16 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 30/8/2034 ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
30
17 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 31/8/2034 ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
31
18 Kỷ Mùi