- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 3/8/2034
- Ngày Âm Lịch: Tân Mão 19/6/2034
- Ngày Tân Mão tháng Tân Mùi năm Giáp Dần Ngày Xấu
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: tân mão
tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Ất Dậu và Kỷ Dậu Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
Tên ngày:
Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.Kiêng cữ:
Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.Ngoại lệ:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầSao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo
Sao xấu
Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2034
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 1/8/2034 ngày Kỷ Sửu tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
1
17 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 2/8/2034 ngày Canh Dần tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
2
18 Canh Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 3/8/2034 ngày Tân Mão tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
3
19 Tân Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 4/8/2034 ngày Nhâm Thìn tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
4
20 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 5/8/2034 ngày Quý Tỵ tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
5
21 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 6/8/2034 ngày Giáp Ngọ tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
6
22 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 7/8/2034 ngày Ất Mùi tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
7
23 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 8/8/2034 ngày Bính Thân tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
8
24 Bính Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 9/8/2034 ngày Đinh Dậu tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
9
25 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 10/8/2034 ngày Mậu Tuất tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
10
26 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 11/8/2034 ngày Kỷ Hợi tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
11
27 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 12/8/2034 ngày Canh Tý tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
12
28 Canh Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 13/8/2034 ngày Tân Sửu tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
13
29 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 14/8/2034 ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
14
1/7 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 15/8/2034 ngày Quý Mão tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
15
2 Quý Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 16/8/2034 ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
16
3 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 17/8/2034 ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
17
4 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 18/8/2034 ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
18
5 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 19/8/2034 ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
19
6 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 20/8/2034 ngày Mậu Thân tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
20
7 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 21/8/2034 ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
21
8 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 22/8/2034 ngày Canh Tuất tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
22
9 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 23/8/2034 ngày Tân Hợi tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
23
10 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 24/8/2034 ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
24
11 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 25/8/2034 ngày Quý Sửu tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
25
12 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 26/8/2034 ngày Giáp Dần tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
26
13 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 27/8/2034 ngày Ất Mão tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
27
14 Ất Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 28/8/2034 ngày Bính Thìn tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
28
15 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 29/8/2034 ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
29
16 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 30/8/2034 ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
30
17 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 31/8/2034 ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
31
18 Kỷ Mùi