- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 27/8/2034
- Ngày Âm Lịch: Ất Mão 14/7/2034
- Ngày Ất Mão tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần Ngày Xấu
- Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày: ất mão
tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Kỷ Dậu và Đinh Dậu.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
Tên ngày:
Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.Kiêng cữ:
Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chếtNgoại lệ:
- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Xuất hành đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin)Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2034
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 1/8/2034 ngày Kỷ Sửu tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
1
17 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 2/8/2034 ngày Canh Dần tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
2
18 Canh Dần -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 3/8/2034 ngày Tân Mão tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
3
19 Tân Mão -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 4/8/2034 ngày Nhâm Thìn tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
4
20 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 5/8/2034 ngày Quý Tỵ tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
5
21 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 6/8/2034 ngày Giáp Ngọ tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
6
22 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 7/8/2034 ngày Ất Mùi tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
7
23 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 8/8/2034 ngày Bính Thân tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
8
24 Bính Thân -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 9/8/2034 ngày Đinh Dậu tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
9
25 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 10/8/2034 ngày Mậu Tuất tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
10
26 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 11/8/2034 ngày Kỷ Hợi tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
11
27 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 12/8/2034 ngày Canh Tý tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
12
28 Canh Tý -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 13/8/2034 ngày Tân Sửu tháng Tân Mùi năm Giáp Dần
13
29 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 14/8/2034 ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
14
1/7 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 15/8/2034 ngày Quý Mão tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
15
2 Quý Mão -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 16/8/2034 ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
16
3 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 17/8/2034 ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
17
4 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 18/8/2034 ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
18
5 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 19/8/2034 ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
19
6 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 20/8/2034 ngày Mậu Thân tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
20
7 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 21/8/2034 ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
21
8 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 22/8/2034 ngày Canh Tuất tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
22
9 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 23/8/2034 ngày Tân Hợi tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
23
10 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 24/8/2034 ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
24
11 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 25/8/2034 ngày Quý Sửu tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
25
12 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 26/8/2034 ngày Giáp Dần tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
26
13 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 27/8/2034 ngày Ất Mão tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
27
14 Ất Mão -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 28/8/2034 ngày Bính Thìn tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
28
15 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 29/8/2034 ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
29
16 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 30/8/2034 ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
30
17 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2034, Lịch âm 31/8/2034 ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Thân năm Giáp Dần
31
18 Kỷ Mùi