- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 21/8/2036
- Ngày Âm Lịch: Canh Thân 30/6/2036
- Ngày Canh Thân tháng Ất Mùi năm Bính Thìn Ngày Tốt
- Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: canh thân
tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao khuê
Tên ngày:
Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.Kiêng cữ:
Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.
- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin)Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 1/8/2036 ngày Canh Tý tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
1
10 Canh Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 2/8/2036 ngày Tân Sửu tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
2
11 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 3/8/2036 ngày Nhâm Dần tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
3
12 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 4/8/2036 ngày Quý Mão tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
4
13 Quý Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 5/8/2036 ngày Giáp Thìn tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
5
14 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 6/8/2036 ngày Ất Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
6
15 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 7/8/2036 ngày Bính Ngọ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
7
16 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 8/8/2036 ngày Đinh Mùi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
8
17 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 9/8/2036 ngày Mậu Thân tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
9
18 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 10/8/2036 ngày Kỷ Dậu tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
10
19 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 11/8/2036 ngày Canh Tuất tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
11
20 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 12/8/2036 ngày Tân Hợi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
12
21 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 13/8/2036 ngày Nhâm Tý tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
13
22 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 14/8/2036 ngày Quý Sửu tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
14
23 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 15/8/2036 ngày Giáp Dần tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
15
24 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 16/8/2036 ngày Ất Mão tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
16
25 Ất Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 17/8/2036 ngày Bính Thìn tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
17
26 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 18/8/2036 ngày Đinh Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
18
27 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 19/8/2036 ngày Mậu Ngọ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
19
28 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 20/8/2036 ngày Kỷ Mùi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
20
29 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 21/8/2036 ngày Canh Thân tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
21
30 Canh Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 22/8/2036 ngày Tân Dậu tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
22
1/7 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 23/8/2036 ngày Nhâm Tuất tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
23
2 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 24/8/2036 ngày Quý Hợi tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
24
3 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 25/8/2036 ngày Giáp Tý tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
25
4 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 26/8/2036 ngày Ất Sửu tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
26
5 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 27/8/2036 ngày Bính Dần tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
27
6 Bính Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 28/8/2036 ngày Đinh Mão tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
28
7 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 29/8/2036 ngày Mậu Thìn tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
29
8 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 30/8/2036 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
30
9 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 31/8/2036 ngày Canh Ngọ tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
31
10 Canh Ngọ