- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 25/8/2036
- Ngày Âm Lịch: Giáp Tý 4/7/2036
- Ngày Giáp Tý tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn Ngày Tốt
- Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: giáp tí
tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nên được lợi.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao tất
Tên ngày:
Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .Kiêng cữ:
việc đi thuyềnNgoại lệ:
- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.
Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc
Sao xấu
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 1/8/2036 ngày Canh Tý tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
1
10 Canh Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 2/8/2036 ngày Tân Sửu tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
2
11 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 3/8/2036 ngày Nhâm Dần tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
3
12 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 4/8/2036 ngày Quý Mão tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
4
13 Quý Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 5/8/2036 ngày Giáp Thìn tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
5
14 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 6/8/2036 ngày Ất Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
6
15 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 7/8/2036 ngày Bính Ngọ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
7
16 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 8/8/2036 ngày Đinh Mùi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
8
17 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 9/8/2036 ngày Mậu Thân tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
9
18 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 10/8/2036 ngày Kỷ Dậu tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
10
19 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 11/8/2036 ngày Canh Tuất tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
11
20 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 12/8/2036 ngày Tân Hợi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
12
21 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 13/8/2036 ngày Nhâm Tý tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
13
22 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 14/8/2036 ngày Quý Sửu tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
14
23 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 15/8/2036 ngày Giáp Dần tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
15
24 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 16/8/2036 ngày Ất Mão tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
16
25 Ất Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 17/8/2036 ngày Bính Thìn tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
17
26 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 18/8/2036 ngày Đinh Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
18
27 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 19/8/2036 ngày Mậu Ngọ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
19
28 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 20/8/2036 ngày Kỷ Mùi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
20
29 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 21/8/2036 ngày Canh Thân tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
21
30 Canh Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 22/8/2036 ngày Tân Dậu tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
22
1/7 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 23/8/2036 ngày Nhâm Tuất tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
23
2 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 24/8/2036 ngày Quý Hợi tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
24
3 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 25/8/2036 ngày Giáp Tý tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
25
4 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 26/8/2036 ngày Ất Sửu tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
26
5 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 27/8/2036 ngày Bính Dần tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
27
6 Bính Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 28/8/2036 ngày Đinh Mão tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
28
7 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 29/8/2036 ngày Mậu Thìn tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
29
8 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 30/8/2036 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
30
9 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 31/8/2036 ngày Canh Ngọ tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
31
10 Canh Ngọ